Hỏi về size quần áo: S, M, L, XL, XXL...là viết tắt của từ gì ? tương đương với số bao nhiêu ?
Bạn rất thích xài hàng xịn nhưng bạn không chắc bộ đồ có vừa với mình không, bởi ký hiệu kích cỡ ghi trên quần áo này của các nước đôi khi không giống nhau.
Bảng quy đổi tương đương dưới đây sẽ giúp bạn dễ dàng lựa chọn:
Cách tính size theo chiều cao và cân nặng
Kích thước thật của Ảnh trên
Cách tính size theo chiều dài và rộng của áo
Kích thước thật của Ảnh trên
Quần áo nam và áo khoác
Mỹ: 36, 38, 40, 42, 44, 46.
Anh: 36, 38, 40, 42, 44, 46.
Châu Âu: 46, 48, 51, 54, 56, 59.
Quần áo nữ và váy
Mỹ: 8, 10, 12, 14, 16, 18.
Anh: 10, 12, 14, 16, 18, 20.
Châu Âu: 38, 40, 42, 44, 46, 48.
Áo sơ mi
Mỹ: 14, 141/2, 15, 151/2, 16, 161/2.
Anh: 14, 141/2, 15, 151/2, 16, 16,1/2.
Châu Âu: 36, 37, 38, 39, 41, 42.
Dày dép
Thông số này học biết bao giờ thuộc ta :)
Vòng ngực |
Chiều cao |
Vòng eo |
Vòng mông |
Cỡ số Anh |
Cỡ số Mỹ |
74 – 77 |
146 – 148 |
63 – 65 |
80 – 82 |
6 |
S |
78 – 82 |
149 – 151 |
65.5 – 66.5 |
82.5 – 84.5 |
8 |
S |
83 – 87 |
152 – 154 |
67 – 69 |
85 – 87 |
10 |
M |
88 – 92 |
155 – 157 |
69.5 – 71.5 |
87.5 – 89.5 |
12 |
M |
93 – 97 |
158 – 160 |
72 – 74 |
90 – 92 |
14 |
L |
98 – 102 |
161 – 163 |
74.5 – 76.5 |
92.5 – 94.5 |
16 |
L |
103 – 107 |
164 – 166 |
77 – 99 |
95 – 97 |
18 |
XL |
108 – 112 |
167 – 169 |
79.5 – 81.5 |
97.5 – 99.5 |
20 |
XL |
Cỡ số vòng bụng |
Vòng bụng |
Cỡ số chiều cao toàn thân |
Chiều cao toàn thân |
25 |
65 – 67.5 |
25 |
149 – 151 |
26 |
67.5 – 70 |
26 |
152 – 154 |
27 |
70 – 72.5 |
27 |
155 – 157 |
28 |
72.5 – 75 |
28 |
158 – 160 |
29 |
75 – 77.5 |
29 |
161 – 163 |
30 |
77.5 – 80 |
30 |
164 – 166 |
31 |
80 – 82.5 |
31 |
167 – 169 |
32 |
83 – 85 |
32 |
170 – 172 |
VÒNG CỔ (size) |
VÒNG NGỰC |
37 |
78 – 81 |
38 |
82 – 85 |
39 |
86 – 89 |
40 |
90 – 93 |
41 |
94 – 97 |
42 |
98 – 101 |
43 |
102 – 105 |
44 |
105 – 108 |
Cỡ số vòng bụng |
Vòng bụng |
Cỡ số chiều cao |
Chiều cao toàn thân |
26 |
65 – 67.5 |
26 |
155 – 157 |
27 |
67.5 – 70 |
27 |
158 – 160 |
28 |
70 – 72.5 |
28 |
161 – 163 |
29 |
72.5 – 75 |
29 |
164 – 166 |
30 |
75 – 77.5 |
30 |
167 – 169 |
31 |
77.5 – 80 |
31 |
170 – 172 |
32 |
80 – 82.5 |
32 |
173 – 175 |
33 |
82.5 – 85 |
33 |
176 – 178 |
34 |
85 – 87.5 |
34 |
179 – 181 |