Mô tả sản phẩm: Phân bón Urea Phú Mỹ
Tên gọi: Đạm Phú Mỹ
Tên Hóa Học:
Tên khác: Phân bón Urea Phú Mỹ, Phân bón Urê Phú Mỹ, Đạm Phú Mỹ
CAS-No.
Công Thức Hóa Học: CH4N2O
Synonym:
Ngoại quan: Dạng hạt màu trắng, hoặc hơi ngà vàng không có tạp chất bẩn nhìn thấy được, hoà tan tốt trong nước.
Hàm lượng:
Nitơ (N) : 46,0% min
Biurét : 1,5% max
Độ ẩm : 1,0% max
Cỡ hạt ở biên độ sàng 65 : 90% min
Quy cách: Net 50Kg/Bao
Xuất xứ: NHÀ MÁY ĐẠM PHÚ MỸ - KCN Phú Mỹ I, Huyện Tân Thành, Bà Rịa-Vũng Tàu
Lưu trữ, bảo quản: Để nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
Ứng dụng:
- Đạm urê sử dụng thích hợp cho tất cả các loại cây trồng trên các vùng đất khác nhau.
Rất tiếc! Trong quá trình đăng sản phẩm tại website, sản phẩm của Quý công ty có lỗi sau:
Sản phẩm Ferrous Sulphate Heptahydrate - FeSO4.7H2O (TQ) của bạn đăng trong danh mục Hóa chất công nghiệp vào lúc 11:06 31/10/2016 không được Ban Quản Trị duyệt vì lỗi Sản phẩm đăng thiếu mô tả sản phẩm. Đề nghị quý công ty đăng đầy đủ thông tin sản phẩm theo yêu cầu.
Ferrous Sulphate Heptahydrate - FeSO4.7H2O (TQ)
Tên gọi: Ferrous sulphate Heptahydrate, Sắt Sulfate, Sắt Sulphate, Phèn Sắt
Tên Hóa Học: Ferrous sulphate Heptahydrate
Tên khác: Hóa chất Ferrous sulphate Heptahydrate , Hóa chất Sắt Sulfate, Hóa chất Sulphate Sắt, Sulphate Sắt, Sulfate Sắt
CAS-No. 7782-63-0
Công Thức Hóa Học: FeSO4.7H2O, FeSO4
Synonym: Green Vitriol, Copperas, Melanterite, Ferrous sulfate heptahydrate, Sulfuric acid, iron(2+) salt, heptahydrate, Ferrosulfat (German),
Hàm lượng: FeSO4: 98%, Fe 30%
Ngoại quan: Sulphat Sắt kết thành tinh thể hình thoi màu xanh nhạt. Tan hoàn toàn trong nước không tan trong rượu.
Quy cách: Net 25Kg/Bao
Xuất xứ: Trung Quốc
Lưu trữ, bảo quản: Để nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
Ứng dụng:
- Sắt Sunfat là một trong những hóa chất dùng làm chất keo tụ trong xử lý nước thải, sản xuất thức ăn gia súc, phân bón vi lượng, sản xuất mực in, thuốc nhuộm, thuốc khử trùng,Ngành sx giấy ...