Mô tả sản phẩm: Máy C-arm Zen-5000
1. Nguồn phát tia
1. Điều khiển: Vi xử lí
2. Loại máy phát: Cao tần
3. Tần số đổi tần: 40 kHz
4. Công suất : 2.2 Kw
5. Chế độ soi (fluoroscopic mode)
- Điều khiển ánh sáng tự động : có
5.1. Chế độ soi liên tục (Continuous mode)
- Phạm vi điều chỉnh kV : 40 -110 kV (bước chọn 1kV)
- Phạm vi điều chỉnh mA: 0.2 - 6.0 (bước chọn 0.1mA)
5.2. Chế độ soi xung(Pulsed mode)
- Tỷ lệ khung hình: 15 fps (khung hình/giây)
- Phạm vi điều chỉnh mA : 1 – 10 mA
5.3. Chế độ soi tăng cường (Boost/Fine View): Có
- Phạm vi điều chỉnh mA : 10 – 20 mA
6. Chế độ chụp X-quang
- Phạm vi điều chỉnh kV : 40 -110 kV (bước chọn 1kV)
- Điều khiển ánh sáng tự động : 20mA(cố định)
- Phạm vi điều chỉnh Dãy mAs : 1~100 mAs
- Khả năng chụp X-quang bằng kỹ thuật số: Có
7. Khả năng trữ nhiệt của Nguồn phát tia : 1,034,880 HU
8. Tỷ lệ làm mát của Nguồn phát tia : 93W (7,882 HU/phút)
9. Hiển thị thông số: Màn hình cảm ứng LCD trên máy chính
10. Điều khiển bằng : Màn hình cảm ứng LCD trên máy chính
11. Khả năng lưu trữ (Snapshot) bằng phần mềm: Có
12. Điều khiển chế độ soi/soi xung bằng : công tắc chân / màn hình cảm ứng
13. Điều khiển chế độ chụp X-quang bằng : công tắc tay/ màn hình cảm ứng
14. Đo giờ: Có ( hiển thị bằng màn hình trên máy chính)
15. Nguồn điện: AC 220-230V, 50/60 Hz, 1 pha
2. Bóng X-quang
1. Model : DF–151SBR (Hãng : TOSHIBA- Nhật Bản)
2. Góc nghiêng của Anode: 160
3. Loại: Anode tĩnh
4. Tiêu điểm: 0.5mm(nhỏ) / 1.5mm(lớn)
5. Điện áp tối đa: 110 kV
6. Khả năng trữ nhiệt của anode : 50,000 HU
7. Tỷ lệ làm mát của anode : 600W (50,700HU/phút)
8. Lọc tia : 3.8 mm nhôm ( cơ bản: 0.8, thêm: 3.0)
3. Bộ chuẩn trực chùm tia
1. Loại : Iris(tám cạnh)
2. Cấu tạo: 2 loại: Iris tám cạnh + cửa chớp
3. Cửa chớp: đối xứng
4. Độ quay: 360 °
5. Bộ chuẩn trực ảo: Có (trên phần mềm điều khiển)
6. Xoay hình số hoá, xử lý hình: Có
7. Đảo hình âm/dương, phải/trái, trên/dưới: Có
8. Xem hình phóng đại, thu nhỏ, xem toàn hình: Có
4. Cánh tay C
1. Khoảng cách từ nguồn tới ống tăng sáng(SID): 1000 mm
2. Khoảng cách tự do từ nguồn tới ống tăng sáng : 780 mm
3. Khoảng cách từ tâm chùm tia tới cánh tay C (độ sâu lòng): 680 mm
4. Chuyển động C xoay trong quỹ đạo: 135°
5. Chuyển động C xoay trong trục đứng: ± 190°
6. Độ quay nghiêng phải/ trái theo trục thẳng đứng: ± 12.5°
7. Dịch chuyển vào ra của cánh tay C (theo chiều nằm ngang): 200 mm
8. Dịch chuyển lên xuống của cánh tay C bằng mô tơ: 500 mm
9. Cân nặng (Máy chính ): 275kg (±5kg)
5. Ống tăng sáng (IMAGE INTENSIFER)
1. Độ tương phản: 30:1
2. Đường kính đầu vào màn hình ,Inch : 9inch
3. Đường kính đầu vào danh nghĩa màn hình (Inch) : 9”/6”/4.5”
4. Độ phân giải trung tâm: 52/58/68 (lp/cm)
5. Hiệu ứng thu nhận ảnh: 65%
6. Kích thước cassette: 10 x 12”
6. Máy ảnh
1. Loại: CCD
2. Bộ nhớ hình ảnh: 16 frames
3. Đường quét: 1004/1004 đường (1k)
4. Chứng năng bù sang: có
5. Chức năng tăng cường độ sắc nét: có
6. Chức năng lọc đệ quy: có
7. Chứng năng quay hình ảnh: có
8. Chức năng lưu hình ảnh cuối: có
7. Hệ thống màn hình:
1. Loại: Công nghệ TFT-LCD
2. Kích thước: 19”
3. Số lượng: 02 chiếc
4. Độ phân giải của màn hình: 1280 x 1024
5. Góc xem hình theo chiều ngang và chiều dọc: 1800/1800
6. Xe đẩy cho 2 màn hình và có chỗ cho máy vi tính và bàn phím
8. Phần xử lý hình ảnh kỹ thuật số(Model: ZENIS)
- Các tính năng
1.Điều chỉnh hình: đảo hình,xoay hình,phóng to,thu nhỏ,khuếch đại,…
2.Hiện thị thông số đo và chú thích(chiều dài,góc, nhập các thông tin chú thích)
3.Quản lý dữ liệu dễ dàng
4.Ghi lại video
5.Có cổng DICOM 3.0
9. Chọn thêm:
1. DSA
- D.S.A.(Digital Subtraction Angiography/Phương pháp chụp mạch)
Real time subtraction : 30 image subtractions/sec
Cine storage : 30frame/sec (30 ảnh/giây)
Remask function
Image matrix(khuôn hình) :1,000x1,000
Dicom image sending (Gửi hình ảnh Dicom)
2. Laser Localizer
3. Dosa Area Meter
4. DICOM solution