Mô tả sản phẩm: Máy siêu âm xách tay màu GE Healthcare LOGIQ V2
MÁY SIÊU ÂM XÁCH TAY MÀU
Model: LOGIQ V2 Hãng sản xuất: GE Healthcare
Xuất xứ: Nhà máy GE tại Trung Quốc
STT |
Tên sản phẩm |
Thông tin chung |
|
Năm sản xuất: 2020 trở đi |
|
Thời gian bảo hành: 12 tháng |
|
Hệ thống quản lý chất lượng: ISO 13485, CE hoặc tương đương |
|
Nguồn cung cấp: 100 - 240VAC, 50/60 Hz |
|
I |
Cấu hình cho 1 máy |
01 Máy chính dạng xách tay với màn hình LCD ≥ 15 inches |
|
01 Bộ chuyển đổi ổ cắm đầu dò: ≥ 02 cổng |
|
01 Đầu dò Linear, tần số: ≤ 4.0 MHz – ≥ 13 MHz |
|
01 Đầu dò Convex, tần số: ≤ 2.0 – ≥ 5.0 MHz |
|
01 Phần mềm mở rộng chiều dài vùng quét lên ≥ 60 cm |
|
01 Khả năng kết nối DICOM 3.0 |
|
01 Phần mềm hướng dẫn thực hành siêu âm căn bản |
|
01 Phần mềm Needle Recognition cho hiển thị kim rõ ràng |
|
01 Phần mềm đo tính trong sản khoa |
|
01 Ổ ghi dữ liệu DVD |
|
01 Vali đựng máy chính hãng |
|
01 Bộ tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Việt |
|
Phụ kiện mua trong nước: |
|
01 máy in nhiệt đen trắng |
|
05 Kg gel siêu âm |
|
II |
Thông số kỹ thuật |
1. |
Lĩnh vực thăm khám Ứng dụng: dùng cho thăm khám Bụng, Tim, Sản, Phụ khoa, Mạch máu, Niệu, Bộ phận nhỏ và nông, Cơ xuong khớp, Xuyên sọ, Nhi và sơ sinh |
2. |
Phương pháp quét: - Convex điện tử - Linear điện tử - Sector điện tử |
3. |
Thông số hệ thống - Máy chính được thiết kế dạng xách tay, gọn nhẹ, linh động - Có tay xách thuận tiện khi di chuyển máy. - Màn hình: • Màn hình LCD kích thước: ≥ 15 inches • Độ phân giải: ≥ 1024 x 768 - Bàn phím: có đủ cả chữ và số, các vận hành trên phím thiết kế hợp lý, dễ thao tác. - Số kênh xử lý số hóa ≥ 192.000 - Độ sâu khảo sát: ≥ khoảng 0 – 33 cm. - Thang xám hiển thị: ≥ 256 mức. - Tỷ lệ khung hình trên giây (frame rate per second): ≥ 1100 hình/giây. - Dải động lên đến: ≥ 261 dB |
- Lưu trữ dữ liệu: • Định dạng file sang JPEG, AVI và định dạng WMV. • Ổ cứng lưu trữ: loại SSD, dung lượng ≥ 120 GB |
|
4. |
Các mode hoạt động • B-Mode • Hình ảnh hòa âm mô đảo pha mã hóa (Coded Phase Inversion Harmonic Imaging) • M-Mode • M-Mode màu • Mode dòng màu (Color Flow Mode - CFM) • Mode Doppler năng lượng và Mode Doppler năng lượng có định hướng (PDI và Directional PDI) • Mode Doppler xung với tần số lặp xung cao (PWD with high PRF) |
5. |
Kiểu hiển thị hình ảnh + Hiển thị đồng thời • B/PW • B/CFM hoặc PDI • B/M • B/CrossXBeam • B +CFM/M • RealTime TriplexMode (B + CFM hoặc PDI/PW) • Dual B/B + Hiển thị luân phiên giữa các Mode: • B/M • B/PW • B +CFM/M • B + CFM(PDI)/PW • Hiển thị nhiều hình (chia thành hai hình/bốn hình) • Hình động và/hoặc hình tĩnh • B + B/CFM hoặc PDI • PW/M • Chiếu lại hình CINE độc lập + Hiển thị phóng to: Viết/Đọc + Phủ màu đơn sắc: • Màu đơn sắc B • Màu đơn sắc M • Màu đơn sắc PW |
6. |
Hỗ trợ tối ưu hóa và xử lý hình ảnh - Kỹ thuật phát và thu nhận chùm tia đa hướng (CrossXBeam) - Kỹ thuật loại bỏ đốm sáng và ảnh giả trên hình ảnh siêu âm với độ phân giải cao (Speckle Reduction Imaging High Definition) trên đầu dò Convex, Linear, Sector - Hình ảnh hòa âm mô đảo pha mã hóa (Coded Phase Inversion Harmonic Imaging) - Tự động tối ưu hóa hình ảnh (Auto Optimization) - Tự động tính toán phổ Doppler thời gian thực - Kỹ thuật lưu trữ xử lý và phân tích dữ liệu thô (Raw Data) - Phương pháp mở rộng góc quét ảo Virtual Convex - Phần mềm đo tính trong sản khoa SonoBiometry: tự động đo lường các thông số: BPD, AC, FL, HC - Phần mềm hỗ trợ quy trình siêu âm Scan Assistant trên từng ứng dụng siêu âm - Phần mềm hướng dẫn thực hành siêu âm Scan Coach |
- Phần mềm mở rộng chiều dài vùng quét trên Mode B lên ≥ 60 cm - Khả năng kết nối DICOM 3.0 |
|
7. |
Khả năng hậu xử lý hình ảnh thông qua các điều khiển có sẵn trên “Freeze” và Recall: - Tự động tối ưu hóa - Loại bỏ đốm sáng và ảnh giả trên hình ảnh siêu âm với độ phân giải cao (Speckle Reduction Imaging High Definition - SRI-HD) - Hình ảnh siêu âm từ chum tia đa hướng (CrossXbeam) - Hiển thị hình ảnh đồng thời trong màn hình phân chia với ảnh siêu âm bình thường - Mode B/M/CrossXBeam - Tối ưu hóa bản đồ thang xám - TGC - Trung bình khung (chỉ có cho vòng lặp) - Tốc độ quét - Bản đồ thang xám - Độ lợi hậu xử lý - Thay đổi đường nền - Đảo phổ - Nén nhiễu - Triệt nhiễu - Định dạng hiển thị - Doppler âm thanh - Điều chỉnh góc - Điều chỉnh góc nhanh - Điều chỉnh góc tự động - Độ lợi toàn phần (vòng lặp động và tĩnh) - Bản đồ trong suốt - Trung bình khung (chỉ có vòng lặp) - Nén các đốm sáng |
8. |
Chức năng đo đạc và phân tích + Đo đạc/tính toán trong Doppler tổng quát • Tốc độ • Thời gian • Tỷ lệ A/B (tốc độ/tỷ lệ tần số) • Đỉnh tâm thu (PS) • Cuối kỳ tâm trương (ED) • Tỷ lệ PS/ED • Tỷ lệ ED/PS • Thời gian gia tốc (AT) • Gia tốc (ACCEL) • Thời gian trung bình đạt tốc độ cực đại TAMAX (Time Averaged Maximum Velocity) • Thể tích lưu lượng (TAMEAN và diện tích mạch máu) • Nhịp tim • Chỉ số PI • Chỉ số RI |
+ B-mode: • Đo chiều sâu và khoảng cách • Đo chu vi (Ellipse/ Trace) • Đo diện tích (Ellipse/Trace) • Đo thể tích (Ellipsoid) • % hẹp (diện tích hay đường kính) • Góc giữa hai đường. + M-mode: • Độ sâu M • Khoảng cách • Khoảng thời gian. • Độ dốc • Nhịp tim + Đo đạc/tính toán tự động trong Doppler thời gian thực • Đỉnh tâm thu (PS) • Cuối kỳ tâm trương (ED) • Cực tiểu tâm trương (MD) • Chỉ số PI • Chỉ số RI • Thời gian gia tốc (AT) • Gia tốc ACC • Tỷ lệ PS/ED • Tỷ lệ ED/PS • Nhịp tim (HR) • Thời gian trung bình đạt tốc độ cực đại TAMAX (Time Averaged Maximum Velocity) • Giá trị tốc độ cực đại (PVAL) • Thể tích lưu lượng (TAMEAN và diện tích mạch máu) + Gói đo tính sản khoa • Đoán tuổi thai bằng: - Kích thước túi thai (GS) - Chiều dài đầu mông (CRL) - Chiều dài xương đùi FL - Đường kính lưỡng đỉnh (BPD) - Chu vi bụng (AC) - Chu vi đầu (HC) - Đường kính thân theo chiều trước - sau và đường kính thân theo chiều ngang (APTD - TTD). - Diện tích thân thai nhi (FTA) - Chiều dài xương cánh tay (HL) - Khoảng cách hai mắt (BD) - Chiều dài bàn chân (FT) - Đường kính chẩm trước (OFD) - Đường kính bụng theo chiều ngang (TAD) - Đường kính tiểu não theo chiều ngang (TCD) - Đường kính ngực theo chiều ngang (THD) - Chiều dài xương chày (TIB) |
- Chiều dài xương trụ (Ulna) • Chẩn đoán trọng lượng thai nhi (EFW) bằng: - AC, BPD - AC, BPD, FL, HC - AC, FL, HC - BPD, APTD, TTD, FL • Tính toán và lập tỉ số: - FL/BPD - FL/HC - CI (chỉ số thuộc về đầu) - CTAR (Tỉ lệ diện tích tim – ngực) • Tự động đo tính 4 thông số BPD, HC, AC, FL bằng: ASUM, ASUM 2001, Berkowitz, Bertagnoli, Brenner, Campbell, CFEF, Chitty, Eik-Nes, Ericksen, Goldstein, Hadlock, Hansmann, Hellman, Hill, Hohler, Jeanty, JSUM, Kurtz, Mayden, Mercer, Merz, Moore, Nelson, Osaka, University, Paris, Rempen, Robinson, Shepard, Shepard/Warsoff, Tokyo University, Tokyo/ Shinozuka, Yarkoni • Biểu đồ phát triển thai • Tỉ lệ phát triển thai nhi • Tính toán đa thai (đến 4 thai) • Khảo sát thai • Mô tả môi trường phát triển thai nhi • Tự tạo bảng đo sản khoa • Trên 20 tính toán sản khoa lựa chọn được • Trang làm việc mở rộng + Gói đo tính phụ khoa • Chiều dài, rộng, cao của buồng trứng phải • Chiều dài, rộng, cao của buồng trứng trái • Chiều dài, rộng, cao của tử cung • Thể tích buồng trứng • Chiều dày nội mạc tử cung (Endo) • Chỉ số RI của buồng trứng • Chỉ số RI của tử cung • Đo nang buồng trứng • Đo nang buồng trứng • Báo cáo tổng quát + Phân tích mạch máu • Động mạch cảnh • VERT (Vận tốc tâm thu động mạch đốt sống) • SUBCLAV (Vận tốc tâm thu động mạch dưới đòn) • Báo cáo tổng quát + Đo và tính toán tiết niệu • Thể tích bang quang (trống/sau khi chứa dịch) • Thể tích tiền liệt tuyến • Thể tích thận trái/phải • Thể tích tổng quát |
|
9. |
Gói đo tính dùng trong tim Gói tính toán tim bao gồm các phép đo mở rộng và hiển thị nhiều phép đo lặp lại Chú thích thông số theo tiêu chuẩn ASE |
10. |
Thông số kỹ thuật B Mode · Năng lượng sóng âm phát ra: 0 – ≥ 100%, ≥ 2, 5, và 10 bước · Độ lợi (khuếch đại): 0 – ≥ 90 dB, ≥ 1 dB / bước · Dải động: ≤ 36 – ≥ 96 dB, ≥ 3 hoặc 6 dB/ bước · Trung bình khung: ≥ 8 bước (tùy thuộc đầu dò) · Bản đồ thang xám: cực đại ≥ 8 loại (tùy thuộc đầu dò) · Bản đồ màu: ≥ 9 loại · Tần số: có thể lựa chọn: ≥ 11 loại (Tùy thuộc đầu dò) · Mật độ dòng: ≥ 5 - 6 bước · Mật độ dòng trong chế độ Zoom: ≥ 5 bước · Đảo ảnh: Có 2 chế độ mở/tắt · Lựa chọn số tiêu điểm tối đa: ≥ 8 bước · Độ rộng hội tụ: ≥ 3 loại · Nén tín hiệu yếu: ≥ 6 bước · Tăng bờ: ≥ 7 bước · Triệt nhiễu: ≥ 6 bước · Lái tia Linear: ≥ ±12˚/ 15˚ (tùy thuộc đầu dò) · SRI-HD: ≥ 6 mức · CrossXBeam: ≥ 7 góc · Độ sâu: ≤ 2 – ≥ 33 cm, 0.5 hoặc 1 cm/ bước |
11. |
Thông số kỹ thuật M Mode · Độ lợi: ≤ –20 - ≥ 20 dB, ≥ 1 dB/ bước · Bản đồ thang xám: cực đại ≥ 8 loại (tùy thuộc đầu dò) · Triệt nhiễu: ≥ 6 bước |
12. |
Thông số kỹ thuật Mode Doppler xung · Năng lượng sóng âm phát ra: 0 – ≥ 100%, ≥ 2, 5, và 10 bước · Độ lợi (khuếch đại): 0 - ≥ 85 dB, 1 dB/ bước · Bản đồ thang xám: ≥ 8 loại · PRF: ≤ 0.3 – ≥ 27.9 kHz · Lọc thành: ≤ 5.5 – ≥ 5000Hz, ≥ 27 bước · Thang tốc độ: ≥ 0.4 ~ 4084 cm/s · Tốc độ quét: 0~7, ≥ 8 bước · Độ sâu kích thước lấy mẫu: ≤ 0.2~≥ 30 cm · Thể tích cổng lấy mẫu: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 12, 14, 16 mm · Hiệu chỉnh góc: ≤ -90~ ≥ 90, 1 bước · Đảo phổ · Chế độ Duplex: đồng thời: 2 chế độ Mở/tắt · Góc lái tia trong mode PW: ≥ 0, ±10˚, ±15˚, ±20˚ · Độ sâu thể tích lấy mẩu: ≥ 75 bước · Phương thức vẽ đường bao: Tắt, Cực đại, Trung bình · Thay đổi đường nền: ≥ 11 bước · Tự động vẽ đường bao trong phổ Doppler · Nén tín hiệu: 0.5~2.4, ≥ 9 bước (0.5, 0.7, 0.9, 1, 1.1, 1.4, 1.6, 2, 2.4) · Chọn hướng vẽ đường bao: Trên, Dưới, Cả hai · Chọn độ nhạy khi vẽ đường bao: 0~ ≥ 40, 2 bước |
13. |
Thông số quét ảnh chế độ CFM · Đường nền: 0 – ≥ 100%, ≤ 10% bước |
· Đảo phổ: mở/tắt · Độ sâu tiêu điểm hội tụ trong CF/PDI: có thể điều chỉnh từ 10 – 100% vị trí cần khảo sát, 15 % hoặc 20 % /bước chỉnh · Nén nhiễu các đốm sáng trong CF/PDI: ≥ 5 bước · Góc lái tia trong CF/PDI: 0, ±10˚, ±15˚, ±20˚ · Kích thước gói: 8 – ≥ 24, tùy thuộc đầu dò và ứng dụng · Mật độ dòng: ≥ 5 bước · Phóng to / thu nhỏ mật độ dòng: ≥ 5 bước · Trung bình khung: ≥ 7 bước · PRF: 0.1 – ≥ 18.5 KHz/≥ 19 bước · Dải toocd độ: 2 - ≥300 cm/s · Bộ lọc không gian: ≥ 6 bước · Độ lợi: 0 – ≥ 40 dB, ≥ 0.5 dB / bước · Lọc thành: 0 - ≥ 3/4 bước, tùy thuộc vào đầu dò và phần mềm ứng dụng · Kích thước vùng quét (Trường nhìn hoặc góc quét): tùy thuộc đầu dò · Kích thước theo chiều thẳng đứng vùng cửa sổ màu trong CF/PDI (mm): lựa chọn theo mặc định · Độ sâu trung tâm cửa sổ màu trong CF/PDI (mm): lựa chọn theo mặc định · Tần số CF/PDI: Lên đến ≥ 4 bước, tùy thuộc đầu dò · Bản đồ màu, bao gồm bản đồ các khoảng dao động và tốc độ: ≥ 14 loại tùy thuộc phần mềm ứng dụng. · Độ trong suốt: ≥ 5 bước · Ngưỡng màu: 0 – ≥100%, ≥ 11 bước · Tích lũy màu: ≥8 bước |
|
14. |
Thông số quét ảnh chế độ PDI · Bản đồ màu: ≥ 14 loại · Độ sâu tiêu điểm hội tụ trong CF/PDI: có thể điều chỉnh từ 10 – ≥ 100% vị trí cần khảo sát, 10 % hoặc 15 % bước chỉnh · Năng lượng sóng âm phát ra: 0 – 100%, 2%, 5%, và 10% bước · Góc lái tia trong CF/PDI: 0, ±10˚, ±15˚, ±20˚ · Kích thước gói: 8 – ≥ 24, tùy thuộc đầu dò và ứng dụng · Bộ lọc không gian: ≥ 6 bước · Trung bình khung: ≥ 7 bước · PRF: 0.1 – ≥ 18.5 KHz/19 bước · Ngưỡng năng lượng: 0 – 100%, ≤ 10% bước · Độ lợi (khuếch đại): 0 - ≥ 40 dB, 0.5 dB/ bước · Lọc thành: 4 bước tùy thuộc đầu dò và phần mềm ứng dụng · Tần số trong CF/PDI: lên đến 4 bước, tùy thuộc đầu dò · Độ trong suốt: ≥ 5 bước · Đảo phổ: mở/tắt · Tích lũy màu: ≥ 8 bước · Nén đốm sáng |
15. |
Khả năng kết nối • Cổng HDMI out • Cổng kết nối USB: ≥ 2 cổng • TV output (S-video và Composite video) • Kết nối mạng Ethernet (RJ45) |
16. |
Bộ nhớ hình ảnh/ Bộ nhớ CINE: • RAM hệ thống: 2G • Bộ xử lý: Intel Celeron 1047 (1.4G * 2 lõi) • Bộ nhớ CINE: 128MB • Vòng lặp CINE tối đa: 24048 khung • Hiển thị đồng thời hai hình ảnh trong chế độ Cine • Đánh dấu đoạn Cine • Đo/ tính toán và chú thích trong đoạn CINE lúc xem lại • Bộ nhớ hiển thị thời gian đoạn CINE dạng cuộn. • Hiển thị đồng thời hai hình Cine • Hiển thị đồng thời bốn hình Cine • Hiển thị số lượng hình Cine và thanh đo • Tốc độ xem lại Cine: 11 bước (11, 13, 14, 17, 22, 25, 31, 48, 100, 200, 400%) |
17. |
Thông số đầu dò |
Đầu dò Convex • Độ rộng dải tần số: ≤ 2.0 - ≥ 5.0 MHz • Ứng dụng khám: Bụng, sản/phụ khoa, mạch máu, tiết niệu • Số chấn tử: ≥ 128 • Bán kính cong: 60 mm • FOV: ≥ 55° • Tần số hình ảnh B-Mode: 2.0, 3.0, 4.0, 5.0 MHz • Tần số hình ảnh Harmonic: 3.0, 4.0, 5.0 MHz • Tần số CFM/PDI/PWD: 2.0, 2.8, 3.6 MHz |
|
Đầu dò Linear • Bề rộng dải tần số hoạt động: ≤ 4.0 – ≥ 13.0 MHz • Ứng dụng: Khám mạch máu, phần nông, nhi khoa • Số chấn tử: ≥ 128 • Tần số hình ảnh B-Mode: 6.0, 8.0, 10.0, 11.0 MHz • Tần số hình ảnh Harmonic: 8.0, 10.0, 12.0, 13.0 MHz • Tần số CFM/PDI/PWD: 4.0, 5.0, 6.0 MHz • Góc lái tia: +20°/+20°, -15°/+15°, -10°/+10° |