Mô tả sản phẩm: Xe tải Jac X125-1,25 tấn EURO 4
Xe tải jac x125 - 1.25 tấn
hotline: 0979.393.898
hỗ trợ vay ngân hàng 70-80%
Xe tải Jac 1.25 TẤN mang phong cách thiết kế hiện đại, linh hoạt, đáp ứng mọi nhu cầu chuyên chở từ nhỏ đến lớn của người dùng đặc biệt là những mặt hàng như: hàng gia dụng, hàng tiêu dùng và những mặt hàng có tải trọng nhẹ khác lưu thông vào thành phố một cách dễ dàng. Với chất lượng Xe Jac 1.25 tấn được bảo hành đến 60 tháng hoặc 100.000 km. Cho khách hàng sự an tâm khi sử dụng sản phẩm của Jac .
Cabin JAC: được thiết kế mạnh mẽ, theo nguyên tắc khí động lực học giảm lực cản không khí.
Kết cấu cabin: Cabin được sản suất trên công nghệ tiên tiến, Cabin thiết kế theo kiểu dáng xe hơi, giảm lực cản không khí, các phần ghép với nhau liền mạch, bên cạnh đó là lớp thép có có độ dày 1,5 ly nên có độ cứng cao tạo an toàn chắc chắn cho xe
Mặt nạ: Mặt cảng mạ crom được thiết kế đẹp mắt và thoáng tăng khả năng tiếp xúc của động cơ với không khí, làm mát tốt hơn. Mặt cảng có thể mở ra bằng một lẫy gạt ở trong cabin, thiết kế giống xe hơi, tạo sự thuận tiện khi sửa chữa.
Đèn: Xe sử dụng đèn halozen giúp chiếu xa hơn, hình ảnh rõ hơn, và tuổi thọ đèn cao hơn so với các đèn thông thường, đảm bảo an toán khi chạy vào ban đêm
TT |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TRANG THIẾT BỊ |
JAC X125 - 1.25T |
|||
1 |
ĐỘNG CƠ |
EURO 4 |
|||
Kiểu |
4A1-68C43 |
||||
Loại |
Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp. |
||||
Dung tích xi lanh |
cc |
2771 |
|||
Đường kính x Hành trình piston |
mm |
80 X 90 |
|||
Công suất cực đại/Tốc độ quay |
Kw/rpm |
50/3200 |
|||
Môment xoắn cực đại/Tốc độ quay |
N.m/rpm |
170/1800-2200 |
|||
2 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG |
||||
Ly hợp |
Đĩa đơn ma sát khô |
||||
Kiểu hộp số |
5 số tiến, 1 số lùi |
||||
Tỷ số truyền chính |
4,875 |
||||
3 |
HỆ THỐNG LÁI |
||||
Kiểu hệ thống lái |
Trục vít, ê cu - bi |
||||
4 |
HỆ THỐNG PHANH |
||||
Hệ thống phanh chính |
Tang trống, Thủy lực hai dòng, trợ lực chân không. Trang thiết bị trợ giúp điều khiển hệ thống phanh (ABS, EBD, ...) |
||||
5 |
HỆ THỐNG TREO |
||||
Trước |
Phụ thuộc, nhíp lá giảm chấn thủy lực |
||||
Sau |
Phụ thuộc, nhíp lá giảm chấn thủy lực |
||||
6 |
LỐP XE |
||||
Thông số lốp |
Trước/sau |
6.00 – 13/dual 6.00 - 13 |
|||
7 |
KÍCH THƯỚC |
||||
Kích thước tổng thể (DxRxC) |
mm |
5280 x 1790 x 2430 |
|||
Kích thước lòng thùng (DxRxC) |
mm |
3240 x 1690 x 1540 |
|||
Chiều dài cơ sở |
mm |
2600 |
|||
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
160 |
|||
8 |
TRỌNG LƯỢNG |
||||
Trọng lượng không tải |
kg |
1920 |
|||
Tải trọng |
kg |
1250 |
|||
Trọng lượng toàn bộ |
kg |
3300 |
|||
Số chỗ ngồi |
Chỗ |
02 |
|||
9 |
ĐẶC TÍNH |
||||
Khả năng leo dốc |
% |
34,4 |
|||
Bán kính vòng quay nhỏ nhất |
m |
5.34 |
|||
Tốc độ tối đa |
Km/h |
86 |
|||
Dung tích thùng nhiên liệu |
lít |
45 |
|||
10 |
THIẾT KẾ THÙNG XE |
KÍCH THƯỚC LỌT LÒNG |
TỰ TRỌNG/TẢI TRỌNG/TỔNG TRỌNG |
||
Thùng lửng |
|
|
|||
Thùng bạt từ thùng lửng |
|
||||
Thùng bạt từ chassis |
3240 x 1690 x 1540 |
1820/1450/3490 |
|||
Thùng kín |
3240 x 1690 x 1540 |
1920/1250/3300 |
|||