Mô tả sản phẩm: Honda Sonic 150R 2019
Honda Sonic 150R 2019 được công ty nhập khẩu trực tiếp về từ Indonesia qua đường hải quan chính ngạch. Xe có 4 màu
Đen, trắng đỏ , đỏ trắng
Honda Sonic 150R 2019 là dòng xe được thiết kế riêng cho thị trường Đông Nam Á. Ban đầu dòng xe này có dung tích xi-lanh 125 phân khối, sau đó được nâng lên 150 phân khối.
Động cơ trên Sonic 150R vẫn là loại xi-lanh đơn dung tích 150 phân khối, cam đôi DOHC, phun xăng điện tử, làm mát bằng dung dịch. Tỷ số nén 11,3:1. Công suất 16 mã lực tại vòng tua máy 9.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 13,5 Nm tại 8.500 vòng/phút. Hộp số 6 cấp, tốc độ tối đa 124,1 km/h.
Theo công bố của nhà sản xuất, Sonic 150R tiêu thụ 2,4 lít/100 km đường hỗn hợp, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 3.
Trang bị an toàn trên Sonic 150R là hệ thống phanh đĩa đơn cho cả 2 bánh. Cặp vành đúc thể thao đa chấu 17 inch, kết hợp với lốp không săm. Lốp trước kích thước 70/90 38P và lốp sau 80/90 50P.
Loại Xe
|
Xe côn |
Thông số chi tiết
|
|
Hãng sản xuất
|
Honda |
Động cơ
|
4 thì xylanh đơn,DOHC làm mát bằng dung dịch, Fi
|
Dung tich xy lanh
|
149,16 cc
|
Tỷ số nén
|
11.3 : 1
|
Công suất tối đa
|
11.8 kW (16.0 PS) / 9000 rpm
|
Mô men cực đại
|
13.5 Nm (1.38 kgf.m) / 6500 rpm
|
Hệ thống truyền động,động cơ
|
|
Hệ thống khởi động
|
Khởi động bằng điện, đạp chân
|
Hệ thống bôi trơn
|
Bơm dầu
|
Dầu nhớt động cơ
|
1L
|
Bộ chế hoà khí
|
PGM-FI
|
Hệ thống đánh lửa
|
Đang bổ sung
|
Hệ thống ly hợp
|
Ly hợp ướt
|
Kích thước,trọng lượng
|
|
Chiều dài (mm)
|
1941 mm
|
Chiều rộng (mm)
|
669 mm
|
Chiều cao (mm)
|
977 mm
|
Độ cao yên xe
|
762 mm
|
Trọng lượng
|
114 kg
|
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe
|
1275 mm
|
Khoảng cách gầm xe
|
164 mm
|
Phanh xe
|
|
Phanh trước
|
Phanh đĩa
|
Phanh sau
|
Phanh đĩa
|
Thông số khác
|
|
Dung tích bình xăng
|
4L
|
Bánh xe trước/ sau
|
70/ 90 - 17 / 80/ 90 - 17
|
Khung xe
|
Khung ống thép
|
Giảm xóc
|
|
Giảm xóc trước
|
Telescopic
|
Giảm xóc sau
|
Lò xo trụ
|