Mô tả sản phẩm: Máy sinh hóa hoàn toàn tự động Toyobo TYB-20S
- Máy xét nghiệm sinh hóa hoàn toàn tự động, truy cập ngẫu nhiên.
- Công suất: 200 xét nghiệm sinh hóa/ giờ, 330 xét nghiệm/ giờ bao gồm cả module điện giải.
- Vị trí mẫu trên máy: 40 vị trí.
- Tự động lau rửa đầu hút mẫu và đầu hút hóa chất, có bộ phận phát hiện mức chất dịch, phát hiện cục đông, và bảo vệ sự va chạm đầu dò cả về chiều ngang lẫn chiều dọc.
- Tự động rửa theo 8 bước.
- 12 bước sóng: 340 – 800nm.
- Tự động pha loãng đối với những mẫu bất thường.
- Đầu đọc barcode ( chọn thêm).
- Giao diện LIS ( hai chiều).
- Người sử dụng có thể xác nhận ở trạng thái hoạt động và dự báo thời gian cho đến khi hoàn thành quá trình đó bằng cách quan sát trên màn hình.
- Phần mềm cho phép lựa chọn nhiều xét nghiệm, đa kênh và đa xét nghiệm.
- Máy thiết kế nhỏ gọn phù hợp với các phòng thí nghiệm bị giới hạn về diện tích.
III Tính năng kỹ thuật chi tiết
- Chức năng máy: Hoàn toàn tự động, có khả năng truy cập ngẫu nhiên và ưu tiên cho mẫu STAT
- Công suất: 200 xét nghiệm/ giờ và có thể lên đến 330 xét nghiệm/ giờ với phần chọn thêm ISE
- Nguyên tắc đo: Hấp thu quang học, đo độ đục, công nghệ điện giải
- Phương pháp phân tích: End point, Fixed time, Kinetic, ISE (Chọn thêm)
Mono Reagents hoặc dual reagents
Một bước sóng hoặc 2 bước sóng
Linear/ non linear multi-point calibration
- Chương trình: Hệ thống mở, có thể sử dụng nhiều loại hóa chất sinh hóa của các hãng khác nhau.
- Khay chứa mẫu/ hóa chất: 40 vị trí chứa mẫu và 40 vị trí chứa tube hóa chất được tự động làm lạnh bên trong (nhiệt độ 2-120C).
- Loại mẫu: Serum, Plasma, Urine
- Thể tích mẫu: 2 - 45µL với độ tăng 0.1 µL.
- Thể tích hút hóa chất:
R1: 150 - 350µL, bước chỉnh 1µL
R2: 10 - 200µL, bước chỉnh 1µL
- Đầu dò mẫu/ hóa chất:
Tự động rửa kim hút cả trong lẫn ngoài.
Tự động phát hiện mức dịch.
Bảo vệ và kiểm tra khỏi sự va đập.
Lượng hóa chất tiêu thụ : nhỏ, 20 µL.
Tự động điều khiển độ sâu của đầu kim hút.
- Tự động pha loãng: có thể pha loãng trước và sau, tỷ lệ pha loãng 1: 200
- Pha loãng trong cuvette.
- Đầu đọc barcode bên trong (chọn thêm)
Dùng cho lập trình đọc hóa chất và mẫu.
Ứng dụng cho hệ thống barcode khác nhau: Codabar, ITF, code 128, 39, UPC/EAN, code 93…
Có khả năng kết nối vào hệ thống thông tin labo, giao diện hai chiều.
- Module điện giải (chọn thêm)
Lựa chọn các thông số điện giải K+, Na+, Cl-
- Hệ thống quang học:
Nguồn sáng: đèn Halogen
Bước sóng: 340, 380, 412, 450, 505, 546, 570, 605, 660, 700, 740 và 800 nm.
- Dải hấp thụ: 0 – 3 Abs ( chuyển đổi 10mm)
Độ hấp thụ: 0.001Abs.
- Hệ thống phản ứng: khay tròn chứa 80 vị trí cuvette với hệ thống rửa tự động.
Cuvette phản ứng: bước sóng quang học 5mm.
Thể tích phản ứng: 150 - 500µL.
Nhiệt độ phản ứng: 370C ± 0.10C
- Hệ thống trộn: 2 thanh trộn độc lập.
- Hệ thống rửa cuvette: rửa theo 8 bước.
- Chất kiểm tra và chất chuẩn: Kiểu calibration tuyến tính ( một điểm, 2 điểm và nhiều điểm), logit-log 4P, 5P…
Máy tính: Cấu hình tổi thiểu WINDOW pro/ home hoặc Window vista home/ business trở lên, cổng giao diện: RS-232.
- Phần mềm điều khiển : Westgard multi-rule, Cumulative sum check, Twin plot.
- lượng nước tiêu thụ : ≤4.5L/ giờ