binhhc
Trả lời 15 năm trước
[size_5][b][blue][size_4][size_5]Bạn tham khảo bảng số liệu này để biết trẻ có phát triển bình thường hay không.[/size_5]
[i](Đây là bảng cân nặng và chiều cao trung bình của trẻ trong một số giai đoạn, theo chuẩn tăng trưởng mới của Tổ chức Y tế Thế giới -WHO)
[/i]
Trẻ gái:
Tuổi: Bình thường --- Suy dinh dưỡng --- Thừa cân
0 tháng: 3,2 kg - 49,1 cm --- 2,4 kg - 45,4 cm --- 4,2 kg
1 tháng: 4,2 kg - 53,7 cm --- 3, 2 kg - 49,8 cm --- 5,5 kg
3 tháng: 5,8 kg - 57,1 cm --- 4, 5 kg - 55,6 cm --- 7,5 kg
6 tháng: 7,3 kg - 65,7 cm --- 5,7 kg - 61,2 cm --- 9,3 kg
12 tháng: 8,9 kg – 74,0 cm --- 7,0 kg - 68,9 cm --- 11,5 kg
18 tháng: 10,2 kg - 80,7 cm --- 8,1 kg - 74,9 cm --- 13,2 kg
2 tuổi: 11,5 kg - 86,4 cm --- 9 kg - 80 cm --- 14,8 kg
3 tuổi: 13,9 kg - 95,1 cm --- 10,8 kg - 87,4 cm --- 18,1 kg
4 tuổi: 16,1 kg - 102,7 cm --- 12,3 kg - 94,1 cm --- 21,5 kg
5 tuổi: 18,2 kg - 109,4 cm --- 13,7 kg - 99,9 cm --- 24,9 kg
Trẻ trai:
Tuổi: Trung bình --- Suy dinh dưỡng --- Thừa cân
0 tháng: 3,3 kg- 49,9 cm --- 2,4 kg - 46,1 cm --- 4,4 kg
1 tháng: 4,5 kg - 54,7 cm --- 3,4 kg - 50,8 cm --- 5,8 kg
3 tháng: 6,4 kg - 58,4 cm --- 5,0 kg -57,3 cm --- 8 kg
6 tháng: 7,9 kg - 67,6 cm --- 6,4 kg - 63,3 cm --- 9,8 kg
12 tháng: 9,6 kg - 75,7 cm --- 7,7 kg -71,0 cm --- 12 kg
18 tháng: 10,9 kg - 82,3 cm --- 8,8 kg -76,9 cm --- 13,7 kg
2 tuổi: 12,2 kg - 87,8 cm --- 9,7 kg - 81,7 cm --- 15,3 kg
3 tuổi: 14,3 kg - 96,1 cm --- 11,3 kg - 88,7 cm --- 18,3 kg
4 tuổi: 16,3 kg - 103,3 cm --- 12,7 kg - 94,9 cm --- 21,2 kg
5 tuổi: 18,3 kg - 110 cm --- 14,1 kg -100,7 cm --- 24,2 kg[/size_5][/size_4][/blue][/b]