Loại Xe | |
Động cơ | - 3 Van, Xi lanh đơn, 4 kỳ (70)
- L.E.A.D.E.R xi lanh đơn, 4 kỳ (64)
- 3V - SOHC (48)
- L.E.AD.E.R 1 xi lanh, 4 kỳ, 2 xu páp với hệ thống đốt cháy khí xả, làm mát bằng gió cưỡng bức (42)
- I-get, xi-lanh đơn, 4 kỳ (40)
- 2 Kỳ xylanh đơn (24)
- 4 van. 4 xy lanh đơn (20)
- L.E.AD.E.R 1 xi lanh, 4 kỳ, 2 xu páp với hệ thống khí thứ yếu SAS (19)
- Iget xi lanh đơn, 4 kì, 3 van (19)
- 4 Kỳ, V2 (15)
- 4 kỳ, 1 Xy lanh (14)
- 4 thì 1cylinder SOHC HI-PER4 làm mát bằng không khí (12)
- 4 kỳ 1 xylanh cam đơn (12)
- 4 thì, 1 xy lanh, 4 van OHV (9)
- 2 thì, xi lanh đơn, làm mát bằng dung dịch (9)
- Xy Lanh Đơn (9)
- 4 thì SOHC xylanh đơn 4 van làm mát bằng không khí (8)
- 4 thì, 1 xi lanh, làm mát bằng không khí, 2 van (8)
- Xy lanh đơn 4 thì 2Van (8)
- 4 thì (8)
- 2 thì,1 xilanh, làm mát không khí (8)
- L.E.AD.E.R 4 thì, 1 xi lanh,SOHC,2 van,làm mát bằng không khí (7)
- 4-stroke,4-valve, ceramic cylinder (6)
- Xăng, 4 kỳ, 1 xi lanh, cam đơn, làm mát bằng dung dịch (6)
- 4 thì, 1 xi lanh phun xăng điện tử (5)
- 4 thì, xy lanh đơn, SOHC, 4 Van, làm mát bằng dung dịch (5)
- Động cơ 4kỳ (5)
- 4 Van, Xi lanh đơn, 4 kỳ (5)
- 1 xilanh đơn 2 thì làm mát bằng nước (5)
- HI-PER 4 kỳ ,1 xi lanh, 2 xu páp, làm mát bằng gio' cưỡng bữc (5)
- 4 thì, 1 xilanh, SOHC, làm mát bằng chất lỏng (5)
- LEADER 1 xi lanh, 4 kỳ, làm mát bằng gió cưỡng bức, E3 (M671M) (4)
- Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh (4)
- Xy lanh đơn 4 kỳ, phun xăng điện tử (4)
- 4 thì, xylanh đơn, 2 van, SOHC, làm mát bằng quạt gió (4)
- 4 thì SOHC xylanh đơn LEADER 2 van (4)
- I-get, xi-lanh đơn, 4 kỳ, 3 van (4)
- L.E.AD.E.R 125cc kiểu mới nhất, “ MADE IN PIAGGIO”, 4 kỳ, 4 xúp páp, làm mát trong, có két tải nhiệt (3)
- 4 thì , 2 xi lanh , 4 van , làm mát bằng không khí (3)
- 4 van. 4 xy lanh đơn, phun điện tử (3)
- 4 thì, xi lanh đơn, làm mát bằng gió cưỡng bức, 125cc (2)
- 4 thì, làm mát bằng dung dịch (2)
- 4 thì, 1 xylanh, làm mát bằng không khí (2)
- Xăng, 4 kỳ, 1 xi lanh, cam đơn, làm mát bằng không khí (2)
- 4 thì 1cylinder CDI,HI-PER4 làm mát bằng không khí (1)
- 2 thì, 1 xy lanh, 2 van, SOHC, lam` mát tự nhiên bằng không khí (1)
- 4 kì, DTS-i, làm mát bằng không khí, xi lanh đơn (1)
- MonoClindrico, 4 Thì, 4 Van, Phun xăng điện tử (1)
- 4 thì phun xăng điện tử (1)
- Xăng, 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng không khí (1)
- LEADER 1 xi lanh, 4 kỳ, làm mát bằng gió cưỡng bức, E3 (M444M) (1)
- L.E.AD.ER, xi lanh đơn, 4 kỳ, 4 van, làm mát bằng chất lỏng, với hệ thống đốt cháy khí xả tiên tiến đạt tiêu chuẩn Euro2 (1)
- 4 thì, 1 xylanh, SOHC,làm mát tự nhiên bằng không khí (1)
- Động cơ 4kỳ. 1xy lanh (1)
|
Dung tich xy lanh | |
Tỷ số nén | |
Công suất tối đa | |
Mô men cực đại | |
Hệ thống khởi động | |
Hệ thống bôi trơn | |
Dầu nhớt động cơ | - Tiêu chuẩn 1000cc, gốc tổng hợp SAE: 10W-40, API: SJ (38)
- Dung tich 1000cc, phẩm cấp: SAE: 10W-40, API: SJ, Gốc: Tổng hợp (13)
- 1lít (5)
- Tiêu chuẩn 850cc, gốc tổng hợp, SAE:10W-54, API: SJ (5)
- Dung tích 1,100cc, Phẩm cấp: SAE: 5W-40, Gốc: Tổng hợp (4)
- 1.7lít (1)
- xăng và pin lithium ion (1)
|
Bộ chế hoà khí | |
Hệ thống đánh lửa | |
Hệ thống ly hợp | |
Chiều dài (mm) | |
Chiều rộng (mm) | |
Chiều cao (mm) | |
Độ cao yên xe | |
Trọng lượng | |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | |
Phanh trước | |
Phanh sau | |
Dung tích bình xăng | |
Giảm xóc trước | |
Giảm xóc sau | - Giảm chấn thủy lực (196)
- Lò xo ống lồng với 4 vị trí điều chỉnh (116)
- Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực (113)
- Monoshock, lò xo trụ (67)
- Kiểu đòn lắc (51)
- Lò xo cuộn (46)
- 5 vị trí liên kết, giảm chấn thủy lực (43)
- Giảm chấn dầu, lò xo (36)
- Giảm chấn dầu, lò xo (31)
- Lò-xo ống lồng có thể điều chỉnh được 4 vị trí với biên độ tối đa lên tới 104 mm (22)
- Giảm xóc đơn kiểu thể thao (15)
- 2 giảm xóc hai bên (13)
- Giảm chấn thuỷ lực đơn với lò so ống lồng có 4 vị trí điều chỉnh. Hành trình 64mm (12)
- Đơn giản chấn kiểu monocross (8)
- Nitrox Gas (8)
- Lò xo ống lồng với 3 vị trí điều chỉnh (7)
- Lò xo trụ (5)
- Giảm chấn thuỷ lực đơn với lò so ống lồng. Hành trình 74mm (5)
- Giảm chấn thuỷ lực kép kết hợp với lò xo ống lồng, với 3 vị trí điều chỉnh, hành trình lớn nhất 89,5mm. (4)
- Giảm chấn thuỷ lực kép kết hợp với lò xo ống lồng, với 3 vị trí điều chỉnh, hành trình lớn nhất 89,5mm. (2)
- 2 giảm xóc 2 bên với 5 mức điều chỉnh, hành trình tối đa 90 mm (1)
|
Xuất xứ | |
Năm đăng ký xe | |