Liên hệ
124 Pasteur, Q.1
CỬA HÀNG CAMERA NHƯ LỄ
Địa chỉ: 124 Pasteur, P.Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM
Tel: 08.8218241
Hotline: 0903 930 556 - 0947 749 109
Website: http://www.cameranhule.com
---------- ** ----------
Nikon D50 (AF-S 18-55mm) Lens kit
Giá: 4.500.000 VNĐ
Hãng sản xuất : | Nikon Inc |
Gói sản phẩm : | Single Lens Kit |
Màn hình | |
Độ lớn màn hình LCD(inch) : | 2.0 inch |
Cảm biến hình ảnh | |
Kích thước cảm biến (Sensor size) : | APS-C (23.7 x 15.5 mm) |
Bộ cảm biến hình ảnh (Image Sensor) : | CCD |
Định dạng File ảnh (File format) : | • JPG • RAW |
Độ nhạy sáng (ISO) : | 1 EV steps (ISO 200 - 1600) |
Thông tin về Lens | |
Megapixel (Số điểm ảnh hiệu dụng) : | 6.0 Megapixel |
Độ phân giải ảnh lớn nhất : | 3008 x 2000 |
Độ dài tiêu cự (Focal Length) : | 18 - 55 mm (Nikon DX) |
Độ mở ống kính (Aperture) : | F3.5 - F5.6 |
Tốc độ chụp (Shutter Speed) : | 1/4000 sec |
Lấy nét tay (Manual Focus) : | Có |
Lấy nét tự động (Auto Focus) : | |
Optical Zoom (Zoom quang) : | 3x |
Thông số khác | |
Chuẩn giao tiếp : | • USB |
Loại pin sử dụng : | • Lithium-Ion (Li-Ion) |
Bộ hướng dẫn : | • CD Driver, Phần mềm • Sách hướng dẫn |
Cable kèm theo : | • Cable USB • Cable TV Out • Cable Audio Out |
Loại thẻ nhớ : | • Secure Digital Card (SD) |
Trọng lượng Camera : | 540g |
Kích cỡ máy (Dimensions) : | 133 x 102 x 76 mm |
---------- ** ----------
Nikon D90 (AF-S DX NIKKOR 18-105mm F3.5-5.6G ED VR lens, SB-400 and limitation strap attachment) Anniversary kit
Giá: 14.800.000 VNĐ
Thông tin chung | |
Hãng sản xuất : | Nikon Inc |
Loại máy ảnh (Body type) : | Mid-size SLR |
Gói sản phẩm : | Single Lens Kit |
Màn hình | |
Độ lớn màn hình LCD(inch) : | 3.0 inch |
Cảm biến hình ảnh | |
Kích thước cảm biến (Sensor size) : | APS-C (23.6 x 15.8 mm) |
Bộ cảm biến hình ảnh (Image Sensor) : | CMOS |
Định dạng File ảnh (File format) : | • JPG • RAW • JPEG |
Chế độ quay Video : | 720p |
Tính năng : | • GPS (Optional) • Face detection • In-camera raw conversion • Timelapse recording • EyeFi • Quay phim HD Ready |
Độ nhạy sáng (ISO) : | ISO 200 ~ 3200 |
Thông tin về Lens | |
Megapixel (Số điểm ảnh hiệu dụng) : | 12.3 Megapixel |
Độ phân giải ảnh lớn nhất : | 4288 x 2848 |
Độ mở ống kính (Aperture) : | F5.6 |
Tốc độ chụp (Shutter Speed) : | 1/4000 sec - 30 sec |
Lấy nét tay (Manual Focus) : | Có |
Lấy nét tự động (Auto Focus) : | |
Thông số khác | |
Chuẩn giao tiếp : | • USB • AV output • HDMI |
Loại pin sử dụng : | • Lithium-Ion (Li-Ion) |
Bộ hướng dẫn : | • CD Driver, Phần mềm • Sách hướng dẫn |
Cable kèm theo : | • Cable USB • Cable TV Out • Cable Audio Out |
Loại thẻ nhớ : | • Secure Digital Card (SD) • SD High Capacity (SDHC) |
Ống kính theo máy : | AF-S DX NIKKOR 18-105mm F3.5-5.6G ED VR lens, SB-400 and limitation strap attachment |
Trọng lượng Camera : | 620g |
Kích cỡ máy (Dimensions) : | 132x103x77 |
D90 là máy ảnh SLR kỹ thuật số đầu tiên hỗ trợ quay phim. D90 có hai phiên bản: chỉ máy và một bộ với ống kính f3.5-5 618-105mm.
D90 cũng có các điều khiển flash không dây và tính năng đèn flash đồng bộ tốc độ cao. Nikon cải thiện độ bền màn trập và tích hợp cùng hệ thống phòng chống bụi như của D300. Và nó sử dụng màn hình LCD được bao phủ bởi một loại polymer thay vì thủy tinh.
Ở bên phải của màn hình LCD bạn sẽ tìm thấy nút chuyên dụng Live View, nút chuyển đổi điều hướng bốn chiều cộng với nút OK, một nút chuyển đổi để khóa chuyển hướng di chuyển điểm AF được lựa chọn, và một nút thông tin ngữ cảnh.
Chế độ quay phim được xếp hạng cao là khả năng mới nhất của D90 so với các dòng khác của Nikon. Thông số kỹ thuật khá ấn tượng: 24 khung hình JPEG 1.280 x720-pixel mỗi giây chuyển động và hỗ trợ ổn định hình ảnh VR. Nhưng có vẻ như Nikon phải đối mặt với một số hạn chế kỹ thuật ảnh hưởng đến khả năng chụp ảnh, Ví dụ Clip HD được giới hạn ở mức 5 phút vì những hạn chế tập tin hệ thống. Thêm vào đó, Nikon không đủ thông minh trong việc xử lý video.
Cũng giống như các phiên bản mới hơn Canon EOS 50D, D90 cho biết thêm phát hiện về Live View - một phần của những cải tiến kích hoạt một phiên bản của bộ xử lý hình ảnh EXPEED của mình - mặc dù nó đạt cực đại ở năm khuôn mặt. FD cung cấp dữ liệu ưu tiên cho khuôn mặt AF của máy ảnh, và Nikon đã tích hợp các thông tin FD vào các thuật toán nhận dạng cảnh tự động của mình để đo sáng và lấy nét. Trong thực tế, nó dường như không tạo nhiều sự khác biệt, hoặc là về tốc độ hay chất lượng chân dung, trên diện rộng AF. Tuy nhiên cả hai chế độ AF là nhanh hơn đáng kể so với khu vực bình thường trong AF Live View.
Không có gì phải chê về hiệu suất của D90, vì rõ ràng nó được cải thiện hơn ở D80. Nó có cùng một hệ thống AF 11 điểm, nhưng Nikon thêm một chế độ theo dõi 3D 11 điểm AF ở D90. Trong ánh sáng, điều kiện độ tương phản cao, độ trễ chụp khoảng 0,4 giây, trong khi trong cảnh ít tương phản hơn độ trễ khoảng 0,9 giây. Nó thường mất khoảng nửa giây để chụp hai khung hình sống hoặc JPEG liên tiếp; cho phép đèn flash can thiệp là 0,7 giây.
Mặc dù nó kết hợp một cảm biến định dạng DX 12-megapixel, Nikon nhấn mạnh rằng nó không phải là cảm biến tương tự như trong D300. Các điểm ảnh có cùng kích thước, tuy nhiên, nó chỉ sử dụng xử lý 12-bit thay vì 14-bit như D300, Nikon tuyên bố D90 có chất lượng cao theo tiêu chuẩn ISO tốt như của D300. Như thường lệ nó phụ thuộc vào nội dung cảnh, nhưng những bức ảnh khá có thể lên đến ISO 3200. Nikon D90 có xu hướng thiếu sáng, và phạm vi hoạt động của bức ảnh sáng tốt hơn so với bóng tối, nhưng bạn có thể dễ dàng bù sáng bằng đèn flash.
Nikon D90 được đánh giá cao vì nó là một máy ảnh nhanh và cung cấp một trải nghiệm chụp ảnh tuyệt vời. Nếu ngân sách của bạn không nhiều, D80 vẫn là một thỏa thuận tuyệt vời.
Tốc độ chụp hình (tính bằng s)
(thanh ngắn hơn chỉ hiệu suất tốt hơn)
---------- ** ----------
Nikon D80 (18-70mm) Lens kit
Giá: 7.300.000 VNĐ
Thông tin chung | |
Hãng sản xuất : | Nikon Inc |
Gói sản phẩm : | Single Lens Kit |
Màn hình | |
Độ lớn màn hình LCD(inch) : | 2.5 inch |
Cảm biến hình ảnh | |
Kích thước cảm biến (Sensor size) : | APS-C (23.6 x 15.8 mm) |
Bộ cảm biến hình ảnh (Image Sensor) : | CCD |
Định dạng File ảnh (File format) : | • JPG • RAW |
Độ nhạy sáng (ISO) : | Auto, 100 - 1600 (plus 3200 with boost) |
Thông tin về Lens | |
Megapixel (Số điểm ảnh hiệu dụng) : | 10 Megapixel |
Độ phân giải ảnh lớn nhất : | 3840×2400 |
Độ dài tiêu cự (Focal Length) : | 18 - 135mm |
Độ mở ống kính (Aperture) : | F3.5 - 5.6G(IF) |
Tốc độ chụp (Shutter Speed) : | 1/4000 sec |
Lấy nét tay (Manual Focus) : | Có |
Lấy nét tự động (Auto Focus) : | |
Optical Zoom (Zoom quang) : | 7x |
Thông số khác | |
Chuẩn giao tiếp : | • USB |
Loại pin sử dụng : | • Lithium-Ion (Li-Ion) |
Bộ hướng dẫn : | • CD Driver, Phần mềm • Sách hướng dẫn |
Cable kèm theo : | • Cable USB • Cable TV Out • Cable Audio Out |
Loại thẻ nhớ : | • Secure Digital Card (SD) |
Trọng lượng Camera : | 668g |
Kích cỡ máy (Dimensions) : | 132 x 103 x 77 mm |
Nikon đã cho ra đời máy ảnh D80 bao gồm một bộ cảm biến CCD 10,2 megapixel mới, một hệ thống AF 11 khu vực (tăng từ 5), màn hình LCD lớn hơn (2,5 inch, tăng từ 2 inch), và một bộ các chỉnh sửa trong máy ảnh và các chức năng tùy chỉnh. Với phiên bản mới nhất này, Nikon đã đưa đến tay người tiêu dùng một máy ảnh phù hợp hơn.
Nhược điểm của D80 là tốc độ màn trập chậm ở 1/4,000 giây thay vì 1/8,000 ở D70- và tốc độ đồng bộ đèn flash chậm hơn 1/200 giây thay vì 1/500 ở D70.
Thân máy hơi nhỏ hơn so với D70S, nhưng chúng có thiết kế rất giống nhau. Hầu hết các nút đều giống nhau và ở cùng một nơi, và có các nút chuyên dụng cho nhiều chức năng thường được sử dụng. Ví dụ, một nhóm các nút bên cạnh màn trập cho phép bạn thay đổi chế độ đo sáng, bù phơi sáng, chế độ AF. Trong khi đó, các nút bên trái của màn hình LCD 2,5-inch, 230.000 điểm ảnh cho phép bạn thay đổi cân bằng trắng, ISO, và kích thước hình ảnh và các thiết lập chất lượng mà nó không nằm trong các menu. Chức năng duy nhất không cần điều khiển chuyên dụng riêng là lựa chọn vùng AF, mặc dù có thể lập trình nút chức năng của máy ảnh. Mặc định cho nút này là để hiển thị các thiết lập ISO hiện hành.
Ba chế độ quay số tô điểm cho thân máy. Chế độ quay số cho phép bạn lựa chọn giữa các chương trình, độ mở ống kính hoặc màn trập ưu tiên, chỉnh tay, chỉnh tự động, hoặc sáu chế độ cảnh tiếp xúc được cài sẵn. Hai chế độ quay số khác, nằm ở mặt trước và mặt sau của thân máy, cho phép bạn thay đổi khẩu độ và tốc độ màn trập. Nó được điều chỉnh bằng tay giúp bạn chụp nhanh chóng và dễ dàng.
Hệ thống menu của Nikon rất đơn giản. Một tùy chọn trong menu cài đặt cho phép bạn ẩn một số mục bằng cách chọn menu Simple của Nikon, mà chỉ hiển thị những gì Nikon nghĩ là những menu phổ biến nhất, hoặc My Menu, cho phép bạn lựa chọn các hiển thị camera, chụp hình, thiết lập tùy chỉnh, và sửa lại (retouch). Bạn chưa nghe thấy menu retouch? Đơn giản là vì nó lần đầu tiên xuất hiện ở D80.
Menu retouch cho phép bạn chỉnh sửa hình ảnh trong máy ảnh. Lựa chọn bao gồm thay đổi kích thước, cắt, giảm mắt đỏ, hiệu ứng bộ lọc, hoặc đơn sắc. Thú vị nhất có lẽ là lựa chọn lớp phủ. Nó chỉ xử lý với hình ảnh thô. Nó không thay thế Photoshop, nhưng đối với lớp phủ, nó rất thú vị. Thêm vào đó, chức năng của menu retouch cho phép bạn có thể quay trở lại với bản gốc sau đó.
Một tùy chọn thú vị khác là việc tạo đường cong giai điệu của riêng bạn bằng cách sử dụng phần mềm Camera Control Pro, cũng như kiểm soát điều chỉnh màu sắc, và một chế độ màu đen và trắng với các tùy chọn màu vàng ảo, cam, đỏ, hoặc các bộ lọc màu xanh lá cây. Một chế độ đa tiếp xúc cho phép bạn chụp với ba khung hình, sau đó kết hợp thành một hình ảnh bằng máy ảnh. Tất nhiên, giống như hầu hết các máy ảnh dSLR, D80 bao gồm lựa chọn cân bằng trắng, cũng như đo sáng thông thường và các tùy chọn tự động lấy nét. Các xử lý hình ảnh và hệ thống AF cũng có sẵn trong D200, trong khi 3D Color Matrix Metering II bao gồm ở D80 cũng giống trong D50.
Như D70 và D70S, D80 bao gồm chế độ Commander, cho phép bạn kiểm soát tương thích Nikon Speedlights mà không cần kích hoạt không dây riêng biệt, không giống như ST-E2 Speedlight Transmitter của Canon, phải mua riêng cho phép bạn điều khiển cùng một mức độ từ máy ảnh Canon và đèn flash. D70S chỉ có thể điều khiển một nhóm các đèn Speedlight trên một kênh, trong chi D80 có thể kiểm soát nhiều hơn, điều chiển ba nhóm trên bốn kênh bất kỳ mà Nikon cung cấp.
Nikon hỗ trợ SD-HC, do đó bạn có thể sử dụng thẻ nhớ SD với dung lượng lớn hơn 2GB. Phần mềm PictureProject được bao gồm miễn phí, xử lý bức ảnh thô, nhưng nếu bạn muốn kiểm soát đầy đủ, bạn sẽ phải bỏ thêm tiền mặt cho phần mềm Capture NX.
Máy ảnh này chỉ chấp nhận pin của Nikon EN-EL3e. Tuy nhiên, pin mới của công ty cho phép bạn xem thông tin chi tiết hơn. Nếu bạn nhìn dưới thông tin pin trong menu cài đặt, bạn có thể thấy tuổi thọ pin còn lại của pin (tỷ lệ phần trăm), cũng như có bao nhiêu hình ảnh đã được chụp kể từ lần sạc phin cuối, và pin đã được sạc điện bao nhiêu lần. Nó sẽ hoàn hảo hơn nếu hiển thị số phút trung bình còn lại hoặc hình ảnh còn lại, như pin InfoLithium của Sony cung cấp.
Hiệu suất là một trong những yếu tố nhanh nhất từ trước đến nay. D80 mất 0,1 giây để khởi động và nắm bắt hình ảnh đầu tiên của nó. Bức ảnh tiếp theo mất 0,3 giây không có flash và 1 giây với đèn flash bật. Đối với bức ảnh thô là khá nhanh, với thời gian chụp liên tục 0,3 giây. Độ trễ màn trập đo được là 0,45 giây với độ tương phản cao, 0,9 giây với độ tương phản thấp. Chụp liên tục hình ảnh JPEG 10.2-megapixel trong 2,7 giây, thời gian trung bình 3.33fps và cùng một hiệu suất trên, chất lượng hình ảnh JPEG 2,5-megapixel, chụp 99 hình ảnh trong 33,3 giây cho trung bình 2.97fps. Chất lượng hình ảnh từ Nikon D80 là khá ấn tượng. Màu sắc chính xác và trung tính.
Mua một máy ảnh SLR là một quá trình phức tạp, trong đó bao gồm không chỉ thân máy, mà còn có các bộ phận đi kèm như ống kính và phụ kiện. Đó chính xác là lý do tại sao các nhà sản xuất như Canon, Nikon, Pentax, Olympus, và Konicaminolta đã xây dựng được một ngành sản xuất phụ kiện đi kèm lớn như vậy trong những năm qua.
Với D80, Nikon đã chứng minh rằng nó rất mạnh mẽ. Với 10,2 megapixel, hiệu suất nhanh như chớp, hình ảnh chất lượng cao với tiếng ồn rất thấp, D80 của Nikon sẽ không làm bạn thất vọng.
---------- ** ----------
Nikon D90 (AF-S DX 18-105mm G VR) Lens Kit
Giá: 15.000.000 VNĐ
---------- ** ----------
Nikon D50 (AF-S 18-55mm) Lens kit
Giá: 15.000.000 VNĐ
Thông tin chung | |
Hãng sản xuất : | Nikon Inc |
Loại máy ảnh (Body type) : | Mid-size SLR |
Gói sản phẩm : | Single Lens Kit |
Màn hình | |
Độ lớn màn hình LCD(inch) : | 3.0 inch |
Cảm biến hình ảnh | |
Kích thước cảm biến (Sensor size) : | APS-C (23.6 x 15.8 mm) |
Bộ cảm biến hình ảnh (Image Sensor) : | CMOS |
Định dạng File ảnh (File format) : | • JPG • RAW • JPEG |
Chế độ quay Video : | 720p |
Tính năng : | • GPS (Optional) • Face detection • In-camera raw conversion • Timelapse recording • EyeFi • Quay phim HD Ready |
Độ nhạy sáng (ISO) : | ISO 200 ~ 3200 |
Thông tin về Lens | |
Megapixel (Số điểm ảnh hiệu dụng) : | 12.3 Megapixel |
Độ phân giải ảnh lớn nhất : | 4288 x 2848 |
Độ mở ống kính (Aperture) : | F5.6 |
Tốc độ chụp (Shutter Speed) : | 1/4000 sec - 30 sec |
Lấy nét tay (Manual Focus) : | Có |
Lấy nét tự động (Auto Focus) : | |
Thông số khác | |
Chuẩn giao tiếp : | • USB • AV output • HDMI |
Loại pin sử dụng : | • Lithium-Ion (Li-Ion) |
Bộ hướng dẫn : | • CD Driver, Phần mềm • Sách hướng dẫn |
Cable kèm theo : | • Cable USB • Cable TV Out • Cable Audio Out |
Loại thẻ nhớ : | • Secure Digital Card (SD) • SD High Capacity (SDHC) |
Ống kính theo máy : | AF-S DX 18-105G VR lens |
Trọng lượng Camera : | 620g |
Kích cỡ máy (Dimensions) : | 132x103x77 |
D90 là máy ảnh SLR kỹ thuật số đầu tiên hỗ trợ quay phim. D90 có hai phiên bản: chỉ máy và một bộ với ống kính f3.5-5 618-105mm.
D90 cũng có các điều khiển flash không dây và tính năng đèn flash đồng bộ tốc độ cao. Nikon cải thiện độ bền màn trập và tích hợp cùng hệ thống phòng chống bụi như của D300. Và nó sử dụng màn hình LCD được bao phủ bởi một loại polymer thay vì thủy tinh.
Ở bên phải của màn hình LCD bạn sẽ tìm thấy nút chuyên dụng Live View, nút chuyển đổi điều hướng bốn chiều cộng với nút OK, một nút chuyển đổi để khóa chuyển hướng di chuyển điểm AF được lựa chọn, và một nút thông tin ngữ cảnh.
Chế độ quay phim được xếp hạng cao là khả năng mới nhất của D90 so với các dòng khác của Nikon. Thông số kỹ thuật khá ấn tượng: 24 khung hình JPEG 1.280 x720-pixel mỗi giây chuyển động và hỗ trợ ổn định hình ảnh VR. Nhưng có vẻ như Nikon phải đối mặt với một số hạn chế kỹ thuật ảnh hưởng đến khả năng chụp ảnh, Ví dụ Clip HD được giới hạn ở mức 5 phút vì những hạn chế tập tin hệ thống. Thêm vào đó, Nikon không đủ thông minh trong việc xử lý video.
Cũng giống như các phiên bản mới hơn Canon EOS 50D, D90 cho biết thêm phát hiện về Live View - một phần của những cải tiến kích hoạt một phiên bản của bộ xử lý hình ảnh EXPEED của mình - mặc dù nó đạt cực đại ở năm khuôn mặt. FD cung cấp dữ liệu ưu tiên cho khuôn mặt AF của máy ảnh, và Nikon đã tích hợp các thông tin FD vào các thuật toán nhận dạng cảnh tự động của mình để đo sáng và lấy nét. Trong thực tế, nó dường như không tạo nhiều sự khác biệt, hoặc là về tốc độ hay chất lượng chân dung, trên diện rộng AF. Tuy nhiên cả hai chế độ AF là nhanh hơn đáng kể so với khu vực bình thường trong AF Live View.
Không có gì phải chê về hiệu suất của D90, vì rõ ràng nó được cải thiện hơn ở D80. Nó có cùng một hệ thống AF 11 điểm, nhưng Nikon thêm một chế độ theo dõi 3D 11 điểm AF ở D90. Trong ánh sáng, điều kiện độ tương phản cao, độ trễ chụp khoảng 0,4 giây, trong khi trong cảnh ít tương phản hơn độ trễ khoảng 0,9 giây. Nó thường mất khoảng nửa giây để chụp hai khung hình sống hoặc JPEG liên tiếp; cho phép đèn flash can thiệp là 0,7 giây.
Mặc dù nó kết hợp một cảm biến định dạng DX 12-megapixel, Nikon nhấn mạnh rằng nó không phải là cảm biến tương tự như trong D300. Các điểm ảnh có cùng kích thước, tuy nhiên, nó chỉ sử dụng xử lý 12-bit thay vì 14-bit như D300, Nikon tuyên bố D90 có chất lượng cao theo tiêu chuẩn ISO tốt như của D300. Như thường lệ nó phụ thuộc vào nội dung cảnh, nhưng những bức ảnh khá có thể lên đến ISO 3200. Nikon D90 có xu hướng thiếu sáng, và phạm vi hoạt động của bức ảnh sáng tốt hơn so với bóng tối, nhưng bạn có thể dễ dàng bù sáng bằng đèn flash.
Nikon D90 được đánh giá cao vì nó là một máy ảnh nhanh và cung cấp một trải nghiệm chụp ảnh tuyệt vời. Nếu ngân sách của bạn không nhiều, D80 vẫn là một thỏa thuận tuyệt vời.
Tốc độ chụp hình (tính bằng s)
---------- ** ----------
Nikon D40x (AF-S 18-55mm) Lens kitGiá: 6.500.000 VNĐ
Thông tin chung | |
Hãng sản xuất : | Nikon Inc |
Gói sản phẩm : | Single Lens Kit |
Màn hình | |
Độ lớn màn hình LCD(inch) : | 2.5 inch |
Cảm biến hình ảnh | |
Kích thước cảm biến (Sensor size) : | APS-C (23.7 x 15.6 mm) |
Bộ cảm biến hình ảnh (Image Sensor) : | CCD |
Định dạng File ảnh (File format) : | • JPG • RAW |
Độ nhạy sáng (ISO) : | 200 to 1600 in steps of 1 EV with additional setting one step over 1600 |
Thông tin về Lens | |
Megapixel (Số điểm ảnh hiệu dụng) : | 10 Megapixel |
Độ phân giải ảnh lớn nhất : | 3200×2048 |
Độ dài tiêu cự (Focal Length) : | Phụ thuộc vào Lens |
Độ mở ống kính (Aperture) : | Phụ thuộc vào Lens |
Tốc độ chụp (Shutter Speed) : | 30 to 1/4000s |
Lấy nét tay (Manual Focus) : | Phụ thuộc vào Lens |
Lấy nét tự động (Auto Focus) : | |
Optical Zoom (Zoom quang) : | Phụ thuộc vào Lens |
Thông số khác | |
Chuẩn giao tiếp : | • USB |
Loại pin sử dụng : | • Lithium-Ion (Li-Ion) |
Bộ hướng dẫn : | • CD Driver, Phần mềm • Sách hướng dẫn |
Cable kèm theo : | • Cable USB • Cable TV Out • Cable Audio Out |
Loại thẻ nhớ : | • Secure Digital Card (SD) |
Trọng lượng Camera : | 525g |
Kích cỡ máy (Dimensions) : | 127 x 94 x 65 mm |
---------- ** ----------
Nikon D80 BodyGiá: 4.500.000 VNĐ
Thông tin chung | |
Hãng sản xuất : | Nikon Inc |
Gói sản phẩm : | Body Only |
Màn hình | |
Độ lớn màn hình LCD(inch) : | 2.5 inch |
Cảm biến hình ảnh | |
Kích thước cảm biến (Sensor size) : | APS-C (23.6 x 15.8 mm) |
Bộ cảm biến hình ảnh (Image Sensor) : | CCD |
Định dạng File ảnh (File format) : | • JPG • RAW |
Độ nhạy sáng (ISO) : | 100 - 1600 in 1, 1/2 or 1/3 EV steps (up to 3200 as boost) |
Thông tin về Lens | |
Megapixel (Số điểm ảnh hiệu dụng) : | 10 Megapixel |
Độ phân giải ảnh lớn nhất : | 3840×2400 |
Độ dài tiêu cự (Focal Length) : | Phụ thuộc vào Lens |
Độ mở ống kính (Aperture) : | Phụ thuộc vào Lens |
Tốc độ chụp (Shutter Speed) : | 1/4000 sec |
Lấy nét tay (Manual Focus) : | Phụ thuộc vào Lens |
Lấy nét tự động (Auto Focus) : | |
Optical Zoom (Zoom quang) : | Phụ thuộc vào Lens |
Thông số khác | |
Chuẩn giao tiếp : | • USB |
Loại pin sử dụng : | • Lithium-Ion (Li-Ion) |
Bộ hướng dẫn : | • CD Driver, Phần mềm • Sách hướng dẫn |
Cable kèm theo : | • Cable USB • Cable TV Out • Cable Audio Out |
Loại thẻ nhớ : | • Secure Digital Card (SD) |
Trọng lượng Camera : | 668g |
Kích cỡ máy (Dimensions) : | 132 x 103 x 77 mm |
HẾT HẠN
Mã số : | 10391747 |
Địa điểm : | Hồ Chí Minh |
Hình thức : | Cần bán |
Tình trạng : | Hàng mới |
Hết hạn : | 14/08/2020 |
Loại tin : | Thường |
Gợi ý cho bạn
Bình luận