Học Tiếng Nhật Về Chủ Đề Mùa Hè

199.000

Số 19 Phố Mới, Đối Diện Bệnh Viện Đa Khoa Yên Phong

Một số từ vựng tiếng Nhật về mùa hè thường dùng

  •  (なつ) = 夏期 (かき) = 朱夏 (しゅか): mùa hè
  • 九夏 (きゅうか): 90 ngày hè (ba tháng mùa hè)
  • 暑月 (しょげつ): những tháng nóng
  • 立夏 (りっか): ngày lập hạ, bắt đầu vào mùa hè, thường là ngày 5,6 tháng 5
  • 初夏 (しょか・はつなつ): đầu mùa hè, khai hạ
  • 暑中 (しょちゅう): giữa mùa hè
  • 処暑(しょしょ): tiết Xứ Thử (ngày 23/8), xem là ngày kết thúc mùa hạ, chuyển qua thời tiết mùa thu
  • 菖蒲の節句  (あやめのせっく): tết đoan ngọ, ngày trẻ em
  • 涼味 (りょうみ): cảm giác mát mẻ, không khí dễ chịu
  • https://cdn.vatgia.vn/pictures/thumb/0x0/2022/05/1653385589-sri.jpg

Bình luận

HẾT HẠN

0966 411 584
Mã số : 16640088
Địa điểm : Bắc Ninh
Hình thức : Cần bán
Tình trạng : Hàng mới
Hết hạn : 24/06/2022
Loại tin :

Thường

Để mua hàng an toàn trên Rao vặt, quý khách vui lòng không thực hiện thanh toán trước cho người đăng tin!

Gợi ý cho bạn