Học Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Âm Nhạc-Atlantic Bắc Ninh

1,7 triệu

220 Ngô Gia Tự - Tiền An - Bắc Ninh

Sự hối hả, vòng quay của cuộc sống bận rộn khiến con người ta phải đối mặt với stress. Giải tỏa căng thẳng có rất nhiều cách nhưng phổ biến và hiệu quả nhất chính làm âm nhạc. Một chủ đề khá nhẹ nhàng và thư giãn mà Step Up muốn giới thiệu cho các bạn chính là từ vựng tiếng Anh về âm nhạc. 

Cùng TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ ATLANTIC BẮC NINH tìm hiểu bài viết dưới đây về từ vựng tiếng Anh về âm nhạc và các cách học tiếng Anh thông qua việc vận dụng từ vựng chủ đề âm nhạc nhé.  

MỘT SỐ TỪ VỰNG tiếng Anh VỀ ÂM NHẠC

1. Các thuật ngữ âm nhạc nói chung

  1. Accord: hợp âm
  2. Adagio: chậm, thong thả, khoan thai, tình cảm
  3. Beat: nhịp trống
  4. Harmony: hòa âm
  5. Lyrics: lời bài hát
  6. Melody hoặc tune: giai điệu
  7. Note: nốt nhạc
  8. Rhythm: nhịp điệu
  9. Scale: Gam
  10. Solo: đơn ca
  11. Duet: biểu diễn đôi, song ca
  12. In tune: đúng tông
  13. Out of tune: lệch tông

2. Các dòng nhạc

  1. Blue: nhạc buồn
  2. Classical: nhạc cổ điển
  3. Country: nhạc đồng quê
  4. Dance: nhạc nhảy
  5. Easy listening: nhạc dễ nghe
  6. Electronic: nhạc điện tử
  7. Folk: nhạc dân ca
  8. Heavy metal: nhạc rock mạnh
  9. Hip hop: nhạc hip hop
  10. Jazz: nhạc jazz
  11. Latin: nhạc latin
  12. Opera: nhạc thính phòng
  13. Pop: nhạc Pop
  14. Rap: nhạc Rap
  15. Reggae: nhạc reggaeton
  16. Rock: nhạc rock
  17. Techno: nhạc khiêu vũ
  18. R&B: nhạc R&B
  19. 3. Các thiết bị âm nhạc
    1. Amp: bộ khuếch đại âm thanh
    2. Compact Disk: đĩa CD
    3. CD player: máy chạy CD
    4. Headphones: tai nghe
    5. Hi-fi hoặc hi- fi system: Hi-fi
    6. Instrument: nhạc cụ
    7. Microphone: micro
    8. MP3 player: máy phát nhạc mp3
    9. Music stand: giá để bản nhạc
    10. Record player: máy thu âm
    11. Speakers: Loa
    12. Stereo hay là Stereo system: dàn âm thanh nổi

    4. Các nhóm nhạc và nhạc công

    1. Band: ban nhạc
    2. Brass band: ban nhạc kèn đồng
    3. Choir: dàn hợp xướng
    4. Concert band: ban nhạc biểu diễn trong buổi hòa nhạc
    5. Jazz band: ban nhạc jazz
    6. Orchestra: dàn nhạc giao hưởng
    7. Pop Group: nhóm nhạc Pop
    8. Rock Band: ban nhạc rock
    9. String quartet: nhóm nhạc tứ tấu đàn dây
    10. Composer: nhà soạn nhạc
    11. Musician: nhạc công
    12. Performer: nghệ sĩ biểu diễn
    13. Bassist hoặc bass player: người chơi guitar bass
    14. Cellist: người chơi vi-o-long-xen
    15. Conductor: người chỉ huy dàn nhạc
    16. DJ: người phối nhạc
    17. Drummer: người chơi trống
    18. Flautist: người thổi sáo
    19. Guitarist: người chơi guitar
    20. Keyboard player: người chơi keyboard
    21. Pianist: người chơi piano
    22. Organist: người chơi đàn organ
    23. Pop star: ngôi sao nhạc Pop
    24. Saxophonist: người thổi kèn saxophone
    25. Trumpeter: người thổi kèm trumpet
    26. Singer: ca sĩ
    27. Alto: giọng nữ cao
    28. Soprano: giọng nữ trầm
    29. Bass: giọng nam trầm
    30. Tenor: giọng nam cao
    31. Baritone: giọng nam trung

    5. Các từ vựng về âm nhạc khác

    1. To listen to music: nghe nhạc
    2. To play an instrument: chơi nhạc cụ
    3. To record: thu âm
    4. Audience: khán giá
    5. Concert: buổi hòa nhạc
    6. Hymn: thánh ca
    7. National anthem: quốc ca
    8. Symphony: nhạc giao hưởng
    9. Recording: bản thu âm

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ ATLANTIC BẮC NINH TUYỂN SINH CÁC KHÓA HỌC TIẾNG ANH CƠ BẢN, TOEIC CÁC KHUNG GIỜ TỐI

MỌI CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ VỀ SỐ ĐT: 0368319831

ADD: 220 NGÔ GIA TỰ - TIỀN AN - TP BẮC NINH

Học từ vựng tiếng anh chủ đề âm nhạc-atlantic bắc ninh

Bình luận

HẾT HẠN

0368 319 831
Mã số : 16036841
Địa điểm : Bắc Ninh
Hình thức : Cần bán
Tình trạng : Hàng mới
Hết hạn : 24/08/2020
Loại tin :

Thường

Để mua hàng an toàn trên Rao vặt, quý khách vui lòng không thực hiện thanh toán trước cho người đăng tin!

Gợi ý cho bạn