199.000₫
Ngã Tư Thị Trấn Chờ Yên Phong Bắc Ninh
1. A blind date: xem mặt
2. A flirt: chỉ người hay tán tỉnh
3. Pick-up line: câu, lời lẽ tán tỉnh
4. To chat (someone) up: để ý, bắt chuyện với đối phương
5. To flirt (with someone): tán tỉnh
6. Flirtatious: thích tán tỉnh người khác
7. Accept one’s proposal: chấp nhận lời cầu hôn
8. To adore: yêu ai hết mực
9. Can’t live without someone: không sống thiếu ai đó được
10. Crazy about someone: yêu ai đến điên cuồng
11. Hold hands: cầm tay
12. I can hear wedding bells: chỉ lời dự báo đám cưới sớm
13. Live together: sống cùng nhau
14. Love at first sight: tình yêu sét đánh/tiếng sét ái tình
15. Love each other unconditionally: yêu nhau vô điều kiện
16. Love you forever: yêu em mãi mãi
17. Love you with all my heart: yêu em bằng cả trái tim
18. Make a commitment: hứa hẹn
19. To be smitten with somebody: yêu say đắm
20. To fall for somebody: phải lòng ai đó
21. To take the plunge: làm lễ đính hôn/làm đám cưới
22. To tie the knot: kết hôn
23. Lovebirds: cặp đôi yêu nhau, ríu rít như những chú chim
24. Break-up lines: lời chia tay
25. Have an affair (with someone): ngoại tình
26. Lovesick: tương tư, đau khổ vì yêu
27. Play away from home: quan hệ lén lút với người khác
28. To break up with somebody: chia tay với ai đó
29. To dump somebody: đá người yêu
30. To split up: chia tay
31. Have a domestic: cãi nhau
32. Have blazing rows: cuộc cãi vã lớn tiếng
33. Cheat on someone: lừa dối ai đó
34. Get back together: làm lành sau khi chia tay
35. Baby: bé cưng, bảo bối
36. Darling/Honey: anh/em yêu
37. Kitty: mèo con
38. My one and only: người yêu duy nhất
39. My sweetheart: người tình ngọt ngào
40. My true love: tình yêu đích thực đời tôi
41. The love of one’s life: tình yêu vĩnh cửu
42. My boo: người dấu yêu
43. My man/my boy: chàng trai của tôi
44. My woman/my girl: cô gái của tôi
45. Bf/gf (boyfriend/girlfriend): bạn trai/bạn gái
46. H.a.k. (hugs and kisses): ôm và hôn
47. L.u.w.a.m.h. (love you with all my heart): yêu anh/em bằng cả trái tim
48. Bae (before anyone else): cụm từ rất phổ biến trên mạng xã hội, có nghĩa trước bất cứ ai (chỉ sự ưu tiên)
49. Ex: chỉ người yêu cũ, như một lần “kinh nghiệm” yêu đương
50. F.a.t.h. (first and truest husband): người chồng đầu tiên và thân cận nhất
51. L.t.r. (long-term relationship): mối quan hệ tình cảm lâu dài, mật thiết
52. W.l.t.m. (would like to meet): khi 2 người mong muốn gặp mặt.
53. -------------------------------------------------------------
54. TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ ATLANTIC YÊN PHONG
55. SỐ 19 PHỐ MỚI - ĐỐI DIỆN BỆNH VIỆN ĐA KHOA YÊN PHONG
56. HOTLINE: 0349.579.900 - ZALO: 0966.411.584
HẾT HẠN
Mã số : | 16457378 |
Địa điểm : | Toàn quốc |
Hình thức : | Cần bán |
Tình trạng : | Hàng mới |
Hết hạn : | 17/12/2021 |
Loại tin : | Thường |
Bình luận