Học Tiếng Nhật Tại Yên Phong, Chủ Đề Thời Tiết

747.000

Số 19 Phố Mới, Đối Diện Bệnh Viện Đa Khoa Yên Phong

1. MỘT SỐ DANH TỪ VỀ THỜI TIẾT

  1. 天気    (てんき:  tenki): Thời tiết
  2. 天気予報    (てんきよほう: tenki yohou): Dự báo thời tiết
  3. 湿度(しつど): Độ ẩm
  4.     (くも:   kumo): mây
  5.      (あめ:   ame): mưa
  6.   (きり kiri):  Sương
  7.     (ゆき: yuki): Tuyết
  8.  (こおり:  koori): băng    
  9.     (かぜ:  kaze): gió
  10.    (にじ:  niji):  cầu vồng
  11. 太陽    (たいよう:  taiyou): Mặt trời
  12.   (かみなり:  kaminari ): Sấm

2. 天気(てんき):Thời tiết

  1. 快晴(かいせい): Trời nắng ít mây
  2. 晴れのち曇り(はれのちくもり): Nắng sau đó chuyển mây
  3. 最高気温(さいこうきおん): Nhiệt độ cao nhất
  4. 最低気温(さいていきおん): Nhiệt độ thấp nhất
  5. 蒸し暑い(むしあつい): Nóng bức / oi nóng
  6. 爽やか(さわやか): Thoáng / ráo
  7. 曇り   ( くもり:  kumori): Trời nhiều mây
  8. 晴れ   (はれ: hare): Quang mây
  9. 快晴  ( かいせい: kaisei): Trời có nắng và ít mây
  10. 降水確率(こうすいかくりつ): Xác suất mưa
  11. 曇り時々雨(くもりときどきあめ):Có mây, thỉnh thoảng có mưa
  12. 曇りところによって雨(くもりところによってあめ):Có mây, một vài nơi có mưa
  13. 小雨(こあめ): Mưa nhỏ
  14. 大雨(おおあめ): Mưa to
  15. 大雨   (おおあめ:  ooame):  Mưa rào
  16. 豪雨   (ごうう:   gouu):  Mưa rất to
  17. 暴風雨   (ぼうふうう:  boufuuu):  Mưa bão
  18. 局地的な雨  (きょくちてきなあめ kyokuchitekina ame):  Mưa rải rác
  19. 春雨   (しゅんう/はるさめ shunu/harusame):  Mưa xuân
  20. 季節風   (きせつふう: kisetsufuu): Gió mùa
  21. 大雪   (おおゆき: ooyuki): Tuyết dày
  22. つらら  (tsurara): băng rủ

2. 季節(きせつ): Mùa

  1. 春(はる): Mùa xuân
  2. 夏(なつ): Mùa hè
  3. 秋(あき): Mùa thu
  4. 冬(ふゆ): Mùa đông
  5. 梅雨(つゆ/ばいう):  Mùa mưa
  6. 乾季   (かんき kanki):  Mùa khô

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ ATLANTIC YÊN PHONG

SỐ 19 PHỐ MỚI – ĐỐI DIỆN BỆNH VIỆN ĐA KHOA YÊN PHONG

HOTLINE: 0349.579.900

Bình luận

HẾT HẠN

0966 411 584
Mã số : 16525412
Địa điểm : Bắc Ninh
Hình thức : Cần bán
Tình trạng : Hàng mới
Hết hạn : 16/03/2022
Loại tin :

Thường

Để mua hàng an toàn trên Rao vặt, quý khách vui lòng không thực hiện thanh toán trước cho người đăng tin!

Gợi ý cho bạn