27 Từ Vựng Kính Ngữ Trong Tiếng Hàn

1,495 triệu

24 Lý Thánh Tông, Đồng Nguyên, Thị Xã Từ Sơn, Bắc Ninh

27 TỪ VỰNG KÍNH NGỮ
TRONG TIẾNG HÀN 



So với ngôn ngữ của các quốc gia khác, tiếng Hàn có đặc trưng vô cùng quan
trọng chính là: KÍNH NGỮ. Lễ nghĩa với người Hàn rất quan trọng nên việc sử
dụng kính ngữ trong đời sống giúp việc giao tiếp của bạn trở nên lịch sự hơn,
người đối diện cũng cảm thấy được tôn trọng hơn. Sử dụng kính ngữ cũng khiến
người Hàn sẽ quý mến bạn hơn.


Đồng thời, kính ngữ cũng xuất hiện rất nhiều trong các bài thi TOPIK ở dạng đề
tìm từ cùng nghĩa. Chính vì thế, việc học kính ngữ không chỉ áp dụng thuần thục
trong sinh hoạt hàng ngày, mà còn giúp bạn ghi điểm trong các kỳ thi năng lực
tiếng.


Sau đây Du học Hàn Quốc Monday gửi đến bạn cách chuyển đổi từ từ vựng thông
thường sang từ vựng kính ngữ (Tương tự trong tiếng Việt : Chết > Qua đời, ăn
cơm > dùng bữa...). Những từ này được sử dụng cho người mà mình kính
trọng như ông, bà, cha, mẹ, người có địa vị, vai vế cao (ngôi thứ 2, ngôi thứ
3, không sử dụng cho ngôi thứ nhất)

 

1. > 진지 /bap > jin-ji/: cơm.
2. > 말씀 /mal > mal-seum/: lời nói.

3. > /jip > taek/: nhà.

4. > 약수 /sul > yak-su/: rượu.

5. 이름 > 성함 /i-reum > seong-ham/: tên

6. 나이 > 연세 /na-i > yeon-se/: tuổi.

7. > 병환 /byeong > byeong-hwan/: bệnh.

8. 남편 > 부군 /nam-pyeon > bu-gun/: chồng.

9. 자다 > 주무시다 /ja-da > ju-mu-si-da/: ngủ.

10. 배고프다 > 시장하다 /bae-go-peu-da > si-jang-ha-da/: đói bụng.

11. 노인 > 어른신 /no-in > eo-reun-sin/: người già.

12. 듣다 > 경칭하다 /teut-tta > gyeong-ching-ha-da/: nghe.

13. 부모 > 부모님 /bu-mo > bu-mo-nim/: bố mẹ.

14. 선생 > 선생님 /seon-saeng > seon-saeng-nim/: giáo viên.

15. 교수 > 교수님 /gyo-su > gyo-su-nim/: giáo sư.

16. 생일 > 생신 /saeng-il > saeng-sin/: sinh nhật.

17. 있다 > 계시다 /it-tta > gye-sai-da/: có/ở

18. 주다 > 주시다 /ju-da > ju-si-da/: cho, đưa.

19. 먹다 > 잡수시다/드시다 /meok-tta > jap-su-si-da/ deu-si-da/: ăn.

20. 묻다> 여쭈다 /mut-tta > yeo-jju-da/ : hỏi.

21. 죽다 > 돌아가시다 /juk-tta > do-ra-ga-si-da/: chết.

22. 데리다 > 모시다 /de-ri-da > mo-si-da/: đón, đưa

23. 아프다 > 편찬으시다 /a-peu-da > pyeon-cha-na-si-da/: đau ốm.

24. 보내다 > 올리다 /bo-nae-da > ol-li-da/: gửi.

25. 사람, > /sa-ram > bun/: người > vị

26. 만나다 > 뵙다 /man-na-da > boep-da/: gặp.

27. 일어나다 < 기상하시다 /I-reo-na-da > gi-sang-ha-si-da/: thức dậy

 

Bình luận

HẾT HẠN

0973 825 167
Mã số : 16040716
Địa điểm : Bắc Ninh
Hình thức : Cần bán
Tình trạng : Hàng mới
Hết hạn : 28/08/2020
Loại tin :

Thường

Để mua hàng an toàn trên Rao vặt, quý khách vui lòng không thực hiện thanh toán trước cho người đăng tin!

Gợi ý cho bạn