MÁY HUYẾT HỌC 22 THÔNG SỐ Model: ELITE 3 NSX: ERBA – ĐỨC Xuất xứ: HUNGARY Tính
năng kỹ thuật: - Công suất (mẫu/giờ): 80.
Sử dụng tube nắp mở. - Thời gian cho kết quả: 45
giây. - Thông số đo được: +
22 thông số và 3 thành phần bạch cầu WBC (WBC, RBC, HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC,
PLT,LYM, MID, GRA, LYM%, MID%, GRA%, RDW-SD,RDW-CV, PDW-SD, PDW-CV, MPV, PCT,
P-LCC, P-LCR). +
3biểu đồ tần số: WBC 3-Part, RBC, PLT. - Lượng mẫu: 25ul máu toàn
phần, chế độ tiền pha loãng. - Phương pháp đo: Trở kháng
điện và đo quang (đo hemoglobin bằng
công nghệ LED). - Có thể thực hiện QC hàng
ngày với đồ thị Levey-Jennings bằng hóa chất control 3 cấp độ. - Có thể calib máy bằng 2
cách: dùng hệ số (factor) hoặc hóa chất calib. - Chế độ rửa tự động: bằng
hóa chất, bằng xung điện cao áp, bằng dòng chảy áp suất cao. - Khả năng lưu trữ: 10,000
xét nghiệm với các biểu đồ. - Phương pháp lưu dữ liệu:
Sử dụng lưu dữ liệu qua USB. - Phương thức nâng cấp phần
mềm: Thông qua cổng USB. - Có thể kết nối hệ thống
LIS. - Máy in nhiệt tích hợp. - Có thể gắn kèm máy đọc barcode. - Kích thước (mm): 320 (R)
x 260 (S) x 365 (C). - Trọng lượng (kg): 12 Cung cấp
bao gồm: - Thiết bị chính và phụ
kiện tiêu chuẩn. - Hóa chất vận hành máy ban
đầu (Erba Dilluent Diff, Erba Lyse Diff,ErbaCleaner, ELite 3 Hem control
Normal, ELite 3 Hem control High, ELite 3 Hem control Low) |
MÁY HUYẾT HỌC 26 THÔNG SỐ Model: ELITE 5 (AUTOSAMPLER) NSX: ERBA – ĐỨC Xuất xứ: HUNGARY Tính
năng kỹ thuật: - Công suất (mẫu/giờ): 60.
Sử dụng tube nắp mở/đóng. - Thông số đo được: +
26 thông số và 5 thành phần bạch cầu WBC (WBC, RBC, HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC,
PLT, LYM, MON, NEU, EOS, BAS, LYM%, MON%, NEU %, EOS%, BAS %, RDW-SD, RDW-CV,
PDW-SD, PDW-CV, MPV, PCT, P-LCC, P-LCR). +
2 biểu đồ tần số: RBC và PLT +
2 biểu đồ phân tán: WBC 4-part và WBC/BASO. - Lượng mẫu: 25ul hoặc
110ul máu toàn phần. - Phương pháp đo: đosự thay
đổi trở kháng thể tích, đo sự tán xạ ánh sáng, đo quang. - Có thể thực hiện QC hàng
ngày với đồ thị Levey-Jennings bằng hóa chất control 3 cấp độ. - Có thể calib máy bằng 2
cách: dùng hệ số (factor) hoặc hóa chất calib. - Chế độ rửa tự động: bằng
hóa chất, bằng xung điện cao áp, bằng dòng chảy áp suất cao. - Khả năng lưu trữ: 100,000
kết quả với toàn bộ biểu đồ. - Cổng giao tiếp: USB. - Phương pháp lưu dữ liệu:
Sử dụng lưu dữ liệu qua USB. - Phương thức nâng cấp phần
mềm: Thông qua cổng USB. - Có thể kết nối hệ thống
LIS. - Máy in nhiệt tích hợp. - Có thể gắn kèm hệ thống
nạp mẫu tự động với máy đọc barcode và bộ trộn tích hợp (100 tubes /10 racks) - Kích thước (mm): 410 ×
465 × 515 mm. - Trọng lượng (kg): 35 Cung cấp
bao gồm: - Thiết bị chính và phụ
kiện tiêu chuẩn. - Hệ thống nạp mẫu tự động
với máy đọc barcode và bộ trộn tích hợp - Hóa chất vận hành máy ban
đầu (Erba Dilluent 5P, Erba Lyse 5P,Erba Diff 5P, Erba Hypoclean CC, ELite 5
Hem Control Normal, ELite 5 Hem Control High, ELite 5 Hem Control Low) |
. Máy Huyết Học
Advia 560_ 26 thông số Hãng sản
xuất: Siemens Nước sản
xuất: Hungary Tính
năng kỹ thuật Công nghệ/thông
số | Phân tích 5 thành phần bạch
cầu bằng công nghệ tán xạ ánh sáng laser; phân tích CBC bằng công nghệ điện
trở kháng: WBC (80 μm), RBC, và PLT (70 μm); công nghệ đo độ hấp thu quang
để đo lượng HGB/ 26 thông số, bao gồm 5 thành phần bạch cầu với hai đồ thị
và biểu đồ tán xạ cho RBC và PLT: BASO, WBC, LYM, MON, NEU, EOS, BAS,
LYM%, MON%, NEU%, EOS%, BAS%, RBC, HCT, MCV, RDW-SD*, RDW-CV, HGB, MCH,
MCHC, PL, PCT*, MPV, PDW-SD*, PDW-CV*, P-LCC*, P-LCR* | Độ ổn định mẫu | Độ ổn định của mẫu được đặc
trưng bởi sự khác biệt giữa giá trị tuyệt đối và giá trị phần trăm từ giá
trị ban đầu và giá trị sau 30 phút từ khi lấy máu tĩnh mạch: WBC, NEU%, NEU,
LYM%, LYM, MON%, MON, EOS%, EOS, BAS%, BAS, RBC, RDW, và PLT. Với MPV là sau 2 giờ từ khi
lấy máu tĩnh mạch. Độ ổn định tối đa là 7 giờ. | Kiểu lấy mẫu/thể
tích | Ống mẫu đóng nathủ công/110
µL Ống mẫu mở thủ công/110 µL Ống mẫu nạp tự động (tùy
chọn)/110 µL | Công suất | 60 mẫu/giờ |
Máy Huyết Học
Advia 560 AL
_ 26 thông số (Auto loader) Hãng sản
xuất: Siemens Nước sản
xuất: Hungary
Công nghệ/thông số | Phân tích 5 thành phần bạch cầu bằng công nghệ tán xạ ánh sáng
laser; phân tích CBC bằng công nghệ điện trở kháng: WBC (80 μm), RBC, và
PLT (70 μm); công nghệ đo độ hấp thu quang để đo lượng HGB/ 26 thông số,
bao gồm 5 thành phần bạch cầu với hai đồ thị và biểu đồ tán xạ cho RBC và
PLT: BASO, WBC, LYM, MON, NEU, EOS, BAS, LYM%, MON%, NEU%, EOS%,
BAS%, RBC, HCT, MCV, RDW-SD*, RDW-CV, HGB, MCH, MCHC, PL, PCT*, MPV,
PDW-SD*, PDW-CV*, P-LCC*, P-LCR* | Độ ổn định mẫu | Độ ổn định của mẫu được đặc trưng bởi sự khác biệt giữa giá
trị tuyệt đối và giá trị phần trăm từ giá trị ban đầu và giá trị sau 30
phút từ khi lấy máu tĩnh mạch: WBC, NEU%, NEU, LYM%, LYM, MON%, MON, EOS%,
EOS, BAS%, BAS, RBC, RDW, và PLT. Với MPV là sau 2 giờ từ khi lấy máu tĩnh mạch. Độ ổn định tối
đa là 7 giờ. | Kiểu lấy mẫu/thể
tích | Ống mẫu đóng nathủ công/110 µL Ống mẫu mở thủ công/110 µL Ống mẫu nạp tự động (tùy chọn)/110 µL | Công suất | 60 mẫu/giờ |
Máy xét nghiệm huyết học tự động hoàn toàn Urit-3000 Plus | Model: | Urit-3000 Plus | Tiêu chuẩn: | IVD, CE, ISO |
Máy xét nghiệm huyết học tự động hoàn toàn
Urit-3000 Plus
Thông số
kỹ thuật chính Mô hình hệ thống | Urit-3000Plus | Loại hệ thống | Phân tích huyết học | Tham số đo | WBC, LYM#, MID#, GRAN#, LYM%, MID%, GRAN%, RBC, HGB,
HCT, MCV, MCH, MCHC,RDW-CV, RDW- SD, PLT, MPV, PDW, PCT, P-LCR,P-LCC
3-phần vi sai của WBC, 21 thông số, 3 biểu đồ | Số lượng xét nghiệm | 60 mẫu/h | Dung tích yêu cầu | Máu toàn phần: 10µl | Pha loãng trước: 20µl | Độ mở đường kính | WBC: 100µm | RBC/PLT: 68µm | Tỷ lệ pha loãng máu toàn phần WBC/HGB | 1:232 | Tỷ lệ pha loãng máu toàn phần RBC/PLT | 1:40000 | Tỷ lệ pha loãng máu mao mạch WBC/HGB | 1:400 | Tỷ lệ pha loãng máu toàn phần RBC/PLT | 1:45000 | Thuốc thử | Dung dịch Lytic, dung dịch pha loãng,
dung dịch tẩy rửa, dung dịch rửa kim hút | Hệ điều hành | Linux | Màn hình hiển thị | LCD màu 10.4inch | Bàn phím | Có sẵn | Chuột | Lựa chọn thêm | ��"
cứng lưu trữ | 10000 mẫu kết quả(bao gồm 1000 biểu đồ) | Hỗ trợ LIS và HIS theo chuẩn HL7 | Lựa chọn | Máy in nhiệt | Có sẵn | Cổng RS232 | Có sẵn | Cổng mạng | Có sẵn | Cổng máy in | Có sẵn | Máy in bên ngoài | Lựa chọn thêm | Kích thước | 330mm x 440mm x 500mm | Nguồn hoạt động | AC 100V/240V, 50/60Hz | Công suất | 180W | MÁY PHÂN TÍCH HUYẾT
HỌC TỰ ĐỘNG 20 THÔNG SỐ MODEL: CELLDIFF
– 3+ HÃNG SẢN XUẤT: FORTRESS NƯỚC SẢN XUẤT: ANH Tiêu chuẩn chất lượng: CE, ISO 13485, ISO 9001.
GIỚI THIỆU
THIẾT BỊ 18 thông số và 3 biểu đồ (WBC, RBC, PLT) 2 chế độ đếm: mẫu máu nguyên và mẫu đã pha loãng trước Các thông số chuẩn: WBC, LYM#, MON#, GRA#, LYM%, MON%,
GRA%, RBC, HGB, MCHC, MCH, MCV, RDW-CV, RDW-SD, HCT, PLT, MPV, PDW, PCT,
P-LCR và biểu đồ của WBC, RBC và PLT Màn hình màu, Phím số, Ngỏ vào chuột. Lượng mẫu thấp 13mL,
độ chính xác cao. Phương pháp đếm kép, kết hợp công nghệ tiên tiến. Tự động rửa kim lấy mẫu. Phát hiện sự cố tự động và chương trình bảo trì thông
minh. Hệ thống phao thông minh, calibration bằng tay và tự
động. Tự động thông báo hóa chất còn lại, đống tất cả hóa
chất trông ống. Tự động ngủ và thức dậy theo chức năng. v THÔNG SỐ KỸ THUẬT: - Thông số: 3 thành phần WBC, 18 thông
số và biểu đồ của WBC, RBC, PL. Đo bằng phương pháp điện trở kháng,
phương pháp SFT cho Hemoglobin - Thể tích mẫu:Chế độ máu toàn phần: 13mL
cho Mao Mạch. Chế độ Tĩnh Mạch: 13mL
Cho Tĩnh Mạch. Chế độ pha loãng: 20mL
cho Tĩnh Mạch. - Chế độ mở: Màn hình tinh thể lỏng,
Phím số, ngỏ vào của chuột - Kích thước lỗ đếm: WBC/RBC : 80mm - Lưu trữ:Lên đến 12000 kết quả gồm cả
đồ thị - Chế độ QC: L-J, C,
SD, CV - Chế độ Calibration: 3 calibration bằng
tay và calibration tự động WBC,RBC, HGB, < 0,5%, PLT<1% - Hiển thị: Màn hình LCD màu, - Ngõ vào/Ngõ ra: 02 RS-232, 02 USB,
Parallel, LAN, VGA, bàn phím và chuột. - Chế độ in: Máy in nhiệt với giấy in rộng
55mm, nhiều định dạng in khác nhau. Máy in ngoài tùy chọn thêm - Môi trường làm việc: Nhiệt độ: 0~40oC;
Độ ẩm: 10-90% - Nguồn điện: AC 100-240V, 50/60±1Hz - Công suất làm việc: 60 mẫu/giờ, liên
tục 24h, tự động về chế độ chờ v CẤU HÌNH: - Máy
chính: 1máy - Phụ
kiện chuẩn: 1 bộ |
|
|
Bình luận