Máy Huyết Học Giá Tốt Nhất Hiện Nay

Liên hệ

147 Đường 1B Khu Dân Cư Vĩnh Lộc Phường Bình Hưng Hoà B Quận Bình Tân

CÔNG TY
TNHH THIẾT BỊ
Y TẾ
 TMDV THƯ KỲ NGUYÊN

 147
đường 1B, Khu dân cư Vĩnh Lộc, P. Bình Hưng Hòa B, Q.BT

Điện
thoại: 
0902704900               
Fax: 54282205

Email: dungtien.thmedic@gmail.com

Website : thukynguyen.com

 

 

Đăng tin máy huyết học


MÁY HUYẾT HỌC 22 THÔNG SỐ

 

Model: ELITE 3

NSX: ERBA – ĐỨC

Xuất xứ: HUNGARY

 

Tính
năng kỹ thuật:

- Công suất (mẫu/giờ): 80.
Sử dụng tube nắp mở.

- Thời gian cho kết quả: 45
giây.

- Thông số đo được:

+
22 thông số và 3 thành phần bạch cầu WBC (WBC, RBC, HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC,
PLT,LYM, MID, GRA, LYM%, MID%, GRA%, RDW-SD,RDW-CV, PDW-SD, PDW-CV, MPV, PCT,
P-LCC, P-LCR).

+
3biểu đồ tần số: WBC 3-Part, RBC, PLT.

- Lượng mẫu: 25ul máu toàn
phần, chế độ tiền pha loãng.

- Phương pháp đo: Trở kháng
điện và đo quang  (đo hemoglobin bằng
công nghệ LED).

- Có thể thực hiện QC hàng
ngày với đồ thị Levey-Jennings bằng hóa chất control 3 cấp độ.

- Có thể calib máy bằng 2
cách: dùng hệ số (factor) hoặc hóa chất calib.

- Chế độ rửa tự động: bằng
hóa chất, bằng xung điện cao áp, bằng dòng chảy áp suất cao.

- Khả năng lưu trữ: 10,000
xét nghiệm với các biểu đồ.

- Phương pháp lưu dữ liệu:
Sử dụng lưu dữ liệu qua USB.

- Phương thức nâng cấp phần
mềm: Thông qua cổng USB.

- Có thể kết nối hệ thống
LIS.

- Máy in nhiệt tích hợp.

- Có thể gắn kèm máy đọc barcode.

- Kích thước (mm): 320 (R)
x 260 (S) x 365 (C).

- Trọng lượng (kg): 12

 

Cung cấp
bao gồm:

- Thiết bị chính và phụ
kiện tiêu chuẩn.

- Hóa chất vận hành máy ban
đầu (Erba Dilluent Diff, Erba Lyse Diff,ErbaCleaner, ELite 3 Hem control
Normal, ELite 3 Hem control High, ELite 3 Hem control Low)

 

MÁY HUYẾT HỌC 26 THÔNG SỐ

 

Model: ELITE 5 (AUTOSAMPLER)

NSX: ERBA – ĐỨC

Xuất xứ: HUNGARY

 

Tính
năng kỹ thuật:

- Công suất (mẫu/giờ): 60.
Sử dụng tube nắp mở/đóng.

- Thông số đo được:

+
26 thông số và 5 thành phần bạch cầu WBC (WBC, RBC, HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC,
PLT, LYM, MON, NEU, EOS, BAS, LYM%, MON%, NEU %, EOS%, BAS %, RDW-SD, RDW-CV,
PDW-SD, PDW-CV, MPV, PCT, P-LCC, P-LCR).

+
2 biểu đồ tần số: RBC và PLT

+
2 biểu đồ phân tán: WBC 4-part và WBC/BASO.

- Lượng mẫu: 25ul hoặc
110ul máu toàn phần.

- Phương pháp đo: đosự thay
đổi trở kháng thể tích, đo sự tán xạ ánh sáng, đo quang.

- Có thể thực hiện QC hàng
ngày với đồ thị Levey-Jennings bằng hóa chất control 3 cấp độ.

- Có thể calib máy bằng 2
cách: dùng hệ số (factor) hoặc hóa chất calib.

- Chế độ rửa tự động: bằng
hóa chất, bằng xung điện cao áp, bằng dòng chảy áp suất cao.

- Khả năng lưu trữ: 100,000
kết quả với toàn bộ biểu đồ.

- Cổng giao tiếp: USB.

- Phương pháp lưu dữ liệu:
Sử dụng lưu dữ liệu qua USB.

- Phương thức nâng cấp phần
mềm: Thông qua cổng USB.

- Có thể kết nối hệ thống
LIS.

- Máy in nhiệt tích hợp.

- Có thể gắn kèm hệ thống
nạp mẫu tự động với máy đọc barcode và bộ trộn tích hợp (100 tubes /10 racks)

- Kích thước (mm): 410 ×
465 × 515 mm.

- Trọng lượng (kg): 35

 

Cung cấp
bao gồm:

- Thiết bị chính và phụ
kiện tiêu chuẩn.

- Hệ thống nạp mẫu tự động
với máy đọc barcode và bộ trộn tích hợp

- Hóa chất vận hành máy ban
đầu (Erba Dilluent 5P, Erba Lyse 5P,Erba Diff 5P, Erba Hypoclean CC, ELite 5
Hem Control Normal, ELite 5 Hem Control High, ELite 5 Hem Control Low)

 

Máy xét nghiệm huyết
học  18 thông số

Model: D3

Hãng sx: Drew Scientific – Mỹ

Cấu hình cho mỗi máy:

- Máy chính và các phụ kiện tiêu chuẩn kèm theo : 01 bộ

- Bao gồm:

·       
Bộ nguồn : 01
cái

·       
Máu in đen
trắng : 01 cái

·       
ống đựng chất
thải : 01 cái

·       
Tài liệu hướng
dẫn sử dụng Tiếng Anh và Tiếng Việt: 01 bộ

 

Máy huyết học 20
thông số

Yêu cầu chung:

- Loại máy: máy phân tích huyết học tự động hoàn toàn

- Model: XP-100

- Hãng sản xuất: Sysmex
CORPORATION

- Nước sản xuất: Nhật (có giấy phép nhập khẩu)

- Năm sản xuất:  2015

- Nguồn điện sử dụng: AC 100V~ 240V , 50/60Hz, 110VA

- Chất lượng máy: Mới 100%

- Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO, CE, FDA, EN,
CQ...

- Bảo hành: ≥12 tháng

Cấu hình bao gồm:

Máy chính

Bộ phụ kiện chuẩn đi kèm

Hóa chất chuẩn chạy máy

Tài liệu giới thiệu thông tin sản phẩm bằng Tiếng Anh và Tiếng Việt

.      Máy Huyết Hc
Advia 36
0 _ 22 thông s

Hãng sn
xu
t: Siemens

Nước sn
xu
t: Hungary
ADVIA 360 Hematology System

  Tốc
độ xét nghiệm lên đến 60 mẫu trong 1 giờ

-
Thể tích hóa chất xét nghiệm tiết kiệm, chỉ cần 100ul

- Sử
dụng ống đựng mẫu xét nghiệm loại mở hoặc loại đóng

-
Xét nghiệm 22 thông số huyết học với 3 thành phần bạch cầu

-
Khả năng lưu trữ lên đến 10.000 kết quả xét nghiệm

- Sắp xếp hợp lý các kết quả xét
nghiệm và báo cao thông qua một máy in nhiệt tích hợp sẵn.

§  Chức
năng cắm xuyên lắp giúp lấy mẫu chính xác và giảm nguy cơ lây
truyền sinh học

§  Tự
động chống tắc ngẽn và rửa sạch thiết bị sau 15 mẫu xét nghiệm

§  Màn
hình cảm ứng mầu dễ sử dụng và trực quan, phần mềm với các biểu
tượng để sử dụng

§  Lựa
chọn hiệu chỉnh tự động hoặc thủ công bằng tay

§  Bộ
đọc mã vạch cầm tay dễ dàng nhập ID và kiểm soát thông tin bệnh
nhân

§  Máy
in tích hợp, báo cáo kết quả xét nghiệm mà không bị gián đoạn
quá trình xét nghiệm

 

.      Máy Huyết Hc
Advia 560_ 26 thông s

Hãng sn
xu
t: Siemens

Nước sn
xu
t: Hungary

Tính
năng kỹ thuật

Công nghệ/thông
số     

Phân tích 5 thành phần bạch
cầu bằng công nghệ tán xạ ánh sáng laser; phân tích CBC bằng công nghệ điện
trở kháng: WBC (80 μm), RBC, và PLT (70 μm); công nghệ đo độ hấp thu quang
để đo lượng HGB/ 26 thông số, bao gồm 5 thành phần bạch cầu với hai đồ thị
và biểu đồ tán xạ cho RBC và PLT: BASO, WBC, LYM, MON, NEU,  EOS, BAS,
LYM%, MON%, NEU%, EOS%, BAS%, RBC, HCT, MCV, RDW-SD*, RDW-CV, HGB, MCH,
MCHC, PL, PCT*, MPV, PDW-SD*, PDW-CV*, P-LCC*, P-LCR*

Độ ổn định mẫu

Độ ổn định của mẫu được đặc
trưng bởi sự khác biệt giữa giá trị tuyệt đối và giá trị phần trăm từ giá
trị ban đầu và giá trị sau 30 phút từ khi lấy máu tĩnh mạch: WBC, NEU%, NEU,
LYM%, LYM, MON%, MON, EOS%, EOS, BAS%, BAS, RBC, RDW, và PLT.

Với MPV là sau 2 giờ từ khi
lấy máu tĩnh mạch. Độ ổn định tối đa là 7 giờ.

Kiểu lấy mẫu/thể
tích                   

Ống mẫu đóng nathủ công/110
µL

Ống mẫu mở thủ công/110 µL

Ống mẫu nạp tự động (tùy
chọn)/110 µL

Công suất

60 mẫu/giờ

Máy Huyết Hc
Advia 560
AL
_ 26 thông s
(Auto loader)

            Hãng sn
xu
t: Siemens

Nước sn
xu
t: Hungary

Công nghệ/thông số     

Phân tích 5 thành phần bạch cầu bằng công nghệ tán xạ ánh sáng
laser; phân tích CBC bằng công nghệ điện trở kháng: WBC (80 μm), RBC, và
PLT (70 μm); công nghệ đo độ hấp thu quang để đo lượng HGB/ 26 thông số,
bao gồm 5 thành phần bạch cầu với hai đồ thị và biểu đồ tán xạ cho RBC và
PLT: BASO, WBC, LYM, MON, NEU,  EOS, BAS, LYM%, MON%, NEU%, EOS%,
BAS%, RBC, HCT, MCV, RDW-SD*, RDW-CV, HGB, MCH, MCHC, PL, PCT*, MPV,
PDW-SD*, PDW-CV*, P-LCC*, P-LCR*

Độ ổn định mẫu

Độ ổn định của mẫu được đặc trưng bởi sự khác biệt giữa giá
trị tuyệt đối và giá trị phần trăm từ giá trị ban đầu và giá trị sau 30
phút từ khi lấy máu tĩnh mạch: WBC, NEU%, NEU, LYM%, LYM, MON%, MON, EOS%,
EOS, BAS%, BAS, RBC, RDW, và PLT.

Với MPV là sau 2 giờ từ khi lấy máu tĩnh mạch. Độ ổn định tối
đa là 7 giờ.

Kiểu lấy mẫu/thể
tích                   

Ống mẫu đóng nathủ công/110 µL

Ống mẫu mở thủ công/110 µL

Ống mẫu nạp tự động (tùy chọn)/110 µL

Công suất

60 mẫu/giờ


Máy xét nghiệm huyết học tự động hoàn toàn Urit-3000 Plus

Model:

Urit-3000 Plus

Tiêu chuẩn:

IVD, CE, ISO

Máy xét nghiệm huyết học tự động hoàn toàn
Urit-3000 Plus

Thông số
kỹ thuật chính

Mô hình hệ thống

Urit-3000Plus

Loại hệ thống

Phân tích huyết học

Tham số đo

WBC, LYM#, MID#, GRAN#, LYM%, MID%, GRAN%, RBC, HGB,
HCT, MCV, MCH, MCHC,RDW-CV, RDW- SD, PLT, MPV, PDW, PCT, P-LCR,P-LCC
3-phần vi sai của WBC, 21 thông số, 3 biểu đồ

Số lượng xét nghiệm

60 mẫu/h

Dung tích yêu cầu

Máu toàn phần: 10µl

Pha loãng trước: 20µl

Độ mở đường kính

WBC: 100µm

RBC/PLT: 68µm

Tỷ lệ pha loãng máu toàn phần WBC/HGB

1:232

Tỷ lệ pha loãng máu toàn phần RBC/PLT

1:40000

Tỷ lệ pha loãng máu mao mạch WBC/HGB

1:400

Tỷ lệ pha loãng máu toàn phần RBC/PLT

1:45000

Thuốc thử

Dung dịch Lytic, dung dịch pha loãng,
dung dịch tẩy rửa, dung dịch rửa kim hút

Hệ điều hành

Linux

Màn hình hiển thị

LCD màu 10.4inch

Bàn phím

Có sẵn

Chuột

Lựa chọn thêm

��"
cứng lưu trữ

10000 mẫu kết quả(bao gồm 1000 biểu đồ)

Hỗ trợ LIS và HIS theo chuẩn HL7

Lựa chọn

Máy in nhiệt

Có sẵn

Cổng RS232

Có sẵn

Cổng mạng

Có sẵn

Cổng máy in

Có sẵn

Máy in bên ngoài

Lựa chọn thêm

Kích thước

330mm x 440mm x 500mm  

Nguồn hoạt động

AC 100V/240V, 50/60Hz

Công suất

180W

 

MÁY PHÂN TÍCH HUYẾT
HỌC  TỰ ĐỘNG 20 THÔNG SỐ

MODEL: CELLDIFF
– 3+

HÃNG SẢN XUẤT: FORTRESS

NƯỚC SẢN XUẤT: ANH

 

Tiêu chuẩn chất lượng: CE, ISO 13485, ISO 9001.

 

 

GIỚI THIỆU
THIẾT BỊ

18 thông số và 3 biểu đồ (WBC, RBC, PLT)

2 chế độ đếm: mẫu máu nguyên và mẫu đã pha loãng trước

Các thông số chuẩn: WBC, LYM#, MON#, GRA#, LYM%, MON%,
GRA%, RBC, HGB, MCHC, MCH, MCV, RDW-CV, RDW-SD, HCT, PLT, MPV, PDW, PCT,
P-LCR và biểu đồ của WBC, RBC và PLT

Màn hình màu, Phím số, Ngỏ vào chuột.

Lượng mẫu thấp 13mL,
độ chính xác cao.

Phương pháp đếm kép, kết hợp công nghệ tiên tiến.

Tự động rửa kim lấy mẫu.

Phát hiện sự cố tự động và chương trình bảo trì thông
minh.

Hệ thống phao thông minh, calibration bằng tay và tự
động.

Tự động thông báo hóa chất còn lại, đống tất cả hóa
chất trông ống.

Tự động ngủ và thức dậy theo chức năng.

 

v 
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

- Thông số: 3 thành phần WBC, 18 thông
số và biểu đồ của WBC, RBC, PL. Đo bằng phương pháp điện trở kháng,
phương pháp SFT cho Hemoglobin

 - Thể tích mẫu:Chế độ máu toàn phần: 13mL
cho Mao Mạch. Chế độ Tĩnh Mạch:  13mL
Cho Tĩnh Mạch. Chế độ pha loãng: 20mL
cho Tĩnh Mạch.

 - Chế độ mở: Màn hình tinh thể lỏng,
Phím số, ngỏ vào của chuột

 - Kích thước lỗ đếm: WBC/RBC : 80mm

 - Lưu trữ:Lên đến 12000 kết quả gồm cả
đồ thị

 - Chế độ QC: L-J, C,
SD, CV

 - Chế độ Calibration: 3 calibration bằng
tay và calibration tự động WBC,RBC, HGB, < 0,5%, PLT<1%

 - Hiển thị: Màn hình LCD màu,

 - Ngõ vào/Ngõ ra: 02 RS-232, 02 USB,
Parallel, LAN, VGA, bàn phím và chuột.

 - Chế độ in: Máy in nhiệt với giấy in rộng
55mm, nhiều định dạng in khác nhau. Máy in ngoài tùy chọn thêm

 - Môi trường làm việc: Nhiệt độ: 0~40oC;
Độ ẩm: 10-90%

 - Nguồn điện: AC 100-240V, 50/60±1Hz

 - Công suất làm việc: 60 mẫu/giờ, liên
tục 24h, tự động về chế độ chờ

 

v  CẤU HÌNH:

-  Máy
chính: 1máy

-  Phụ
kiện chuẩn: 1 bộ

 

Ngoài
ra còn có các dòng sản phẩm và các trang thiết bị y tế khác

*
Chúng Tôi xin cam kết sẽ mang đến cho Quý khách hàng những sản phẩm hoàn hảo,
những sản phẩm chuyên nghiệp nhất, hiệu quả với giá cạnh tranh dành cho Quý
khách.Và dịch vụ Bảo Hành Bảo Dưỡng tốt khi đến với thukynguyen.com

Bình luận

0902 704 900
Mã số : 15977812
Địa điểm : Toàn quốc
Hình thức : Cần bán
Tình trạng : Hàng mới
Hết hạn : 28/04/2024
Loại tin :

Thường

Để mua hàng an toàn trên Rao vặt, quý khách vui lòng không thực hiện thanh toán trước cho người đăng tin!

Gợi ý cho bạn