Liên hệ Mr Hiền 0984200672
Liều kế cá nhân
Hãng sản xuất : Gammex – Mỹ
Xuất xứ : Mỹ
Model : DR1897
Đặc tính kỹ thuật
- Loại thiết bị cầm tay gọn nhẹ, dùng để kiểm tra các loại tia Gamma, tia X-ray
- Phát hiện các loại bức xa Gamma, tia X ừ 20 keV đến 2 MeV
- Dải đo: 0 đến 200 mR
- Đáp ứng năng lượng :
- 160 keV đến 2 MeV: ± 10%
- 40 keV đến 160 keV: +20%, -10%
- 20 keV đến 40 keV: +20%, -30%
- Độ chính xác trong khoảng: ± 10% với tỷ lệ tiếp xúc đúng.
- Tỷ lệ liều độc lập cho gamma và tia X-ray, rò rỉ điện
- Nhỏ hơn 0,5% của toàn dải trong 24 giờ ở 50 ° C
- Độ ẩm tương đối : Lên đến 90%
- Kích thước : 1.5x12.4 cm (ØxL)
- Trọng lượng : 0,03 kg
Cấu hình cung cấp gồm: Liều kế cá nhân, hướng dẫn sử dụng tiếng Anh và bản dịch tiếng Việt.
MÁY ĐO BỨC XẠ ION HÓA, LIỀU GAMMA, TIA X
Hãng sản xuất : SE international ( Phân phối Capintec)
Xuất xứ : Mỹ
Model : Inspector
Đặc tính kỹ thuật
- Loại thiết bị cầm tay gọn nhẹ, dùng để kiểm tra các loại tia alpha, beta, gamma, X-rays.
- Độ nhạy cao, đo nhanh và ổn định thích hợp cho cả làm trong phòng và ngoài hiện trường
- Màn hiển thị kỹ thuật số mầu đỏ có phát âm báo hiệu dạng bíp
- Dải đo: 0,001 - 100 mR/ hr; 0,01 - 1000 µSv/hr; 0 - 350000
CPM; 0 - 5000 CPS; đếm 1-9.999.000
- Độ chính xác:
- mR/hr: ±15% trong khoảng 0 – 50 mR/hr; ±20% trong khoảng 50 – 100 mR/hr
- CPM : ±15% trong khoảng 0 – 130.000 CPM; ±20% trong khoảng 130.000 – 300.000 CPM (theo Cs 137)
- Có thể cài đặt :
- 1 phút ( từ 1-10 phút)
- 10 phút ( từ 10-60 phút)
- 1 giờ (từ 1-24 giờ)
- Kích thước : 150x80x30 mm
- Trọng lượng : 225 g
- Nguồn pin : Pin 9V
Cấu hình cung cấp gồm: Máy chính kèm túi đựng máy, hướng dẫn sử dụng tiếng Anh và bản dịch tiếng Việt
Máy đo cường độ phóng xạ
Model: 451P-RYR
Hãng : Fluke Biomedical – Mỹ
Xuất xứ : Mỹ
Chức năng: Được thiết kế phù hợp sử dung để đo :
- Độ dò rỉ và phân tán phóng xạ xung quanh các máy chuẩn đoán X-Quang và ở các buông điều trị liệu pháp hoặc đo kiểm tra môi trường.
- Lý tưởng để sử dụng cho các cơ quan quản lý, thanh tra nhà nước các phòng nghiên cứu, và kể cả thanh tra tại các sân bay.
Tính ưu việt của thiết bị :
- Có độ nhạy rất cao để đo liều phóng xạ và độ phơi sáng
- Có khả năng đo năng lượng với liều tương đương theo đơn vị SI.
- Có độ phản ứng nhanh để đo được độ rò rỉ phóng xạ , tia liệu pháp và lỗ thoát.
- Có mode “Freeze” để hiển thị giá trị đỉnh ( Rất quan trọng để kiểm tra độ ảnh hưởng khi chụp X-Quang ).
- Hiển thị chương trình chụp ( đo giá trị đỉnh )
- Tiện cho cầm tay, sử dụng thuận lợi chống mỏi.
- Dữ liệu được lưu dưới dnạg file Exel và có thể chọn được các tham số vận hành .
- Nhiễu thấp đảm bảo cho đọc giá trị nền nhanh nhất.
- Màn ảnh sáng, dễ nhìn. Tự động hiệu chỉnh độ sáng màn hình.
- Đặc điểm kỹ thuật
- Dải năng lượng đo :
- Đối với tia Alpha trên 1MeV.
- Đối với tia Gamma và tia X trên 25 keV
- Dải hoạt động:
- 0 đến 500 mR/h hoặc 0 đến 5 mSv/h
- 0 đến 5 mR/h hoặc 0 đến 50 mSv/h
- 0 đến 50 mR/h hoặc 0 đến 500 mSv/h
- 0 đến 500 mR/h hoặc 0 đến 5 mSv/h
- 0 đến 5 R/h hoặc 0 đến 50 mSv/h
- Độ chính xác: Trong khoảng 10% của giá trị đọc giữa 10% và 100% của toàn thang hiển thị cho bất cứ một dải nào, không tính đến phản ứng năng lượng.
- Detector : thể tích buồng ion hoá 300 cc với áp suất đến 8 atmosphere.
- Điều khiển: Nút Bật/Tắt và Mode
- Chức năng tự động: tự động về không, tự động chuyển dải, tự động chiếu sáng
- Thời gian phản ứng:
Mức tăng nền đến | Tgian để đạt đến 90% |
0 đến 400mR/h | 4.8 sec |
0 đến 4 mR/h | 3.3 sec |
0 đến 10 mR/h | 4.3 sec |
0 đến 100 mR/h | 2.7 sec |
0 đến 1 R/h | 2 sec |
0 đến 4 R/h | 2.7sec |
- Nguồn nuôi: 2 pin kiềm 9V, hoạt động trong 200 giờ
- Thời gian làm ấm máy khi khởi động: 2 phút
- Chế độ Màn hình hiển thị: Analog/Digital với đèn chiếu sáng hậu
- Chế độ Analog : Chia vạch 100 mức với 6.4 cm dài. Biểu đồ được chia làm 5 vạch chính.tương ứng với các thang.
- Chế độ Digital : Hiển thị 2.5 digit. Đơn vị đo hiển thị liên tục trong quá trình đo. Tiêu tốn ít năng lượng.
- Hiển thị đồng thời giá trị đo liều và suất liều.
- Có mode “Freeze” để hiển thị giá trị đỉnh ( Rất quan trọng để kiểm tra độ ảnh hưởng khi chụp X-Quang ).
- Các chế độ đo: chế độ đo tích hợp và chế độ đo lạnh
- Môi trường:
- Dải nhiệt độ làm việc : - 20 OC+ 50 OC
- Dải độ ẩm làm việc : 0 – 100%
- Tính hướng đất: không đáng kể.
- Kích thước: 10 x 20 x 15cm.
- Trọng lượng: 1.07kg
Cấu hình cung cấp : Máy chính, pin và hướng dẫn sử dụng tiếng Anh và tiếng Việt.
Bình luận