Mô tả sản phẩm: Máy phân tích huyết học ELMA Diagnostic EM-240
MÁY PHÂN TÍCH HUYẾT HỌC TỰ ĐỘNG
Hãng: ELMA Diagnostics - Đức, Model: EM-240
Đặc điểm chung:
- Tốc độ xét nghiệm: 60 mẫu/ giờ
- Tất cả các cài đặt được thực hiện bằng màn hình chạm: Màn hình cảm ứng TFT 10.4”, các chức năng như khởi động, các phép đo và hệ thống làm sạch tự động được thực hiện nhanh chóng và dễ dàng thông qua màn hình chạm
- Thao tác vô cùng đơn giản và nhanh chóng: Chỉ cần đặt mẫu thử vào đầu hút và nhấn phím START, 20 thông số và các đồ thị sẽ được hiển thị trong vòng 60 giây
- Chức năng tự làm sạch kim hút mẫu: Đầu hút sẽ tự động làm sạch sau mỗi lần khi hút mẫu. Không ảnh hưởng trực tiếp lên mẫu máu. Không lây truyền và không bị lỗi khi thực hiện làm sạch bằng tay.
- Hệ thống tự theo dõi tích hợp bên trong máy: Độ tin tưởng của hệ thống được đảm bảo với một hệ thống tự theo dõi để tránh bị tắc, kiểm tra điều kiện tuần hoàn dung dịch, các giá trị đo.
- Hiệu chuẩn: tự động hiệu chuẩn độc lập và hiệu chuẩn hướng dẫn sử dụng cho ba chế độ kiểm tra
- Giá cả hợp lý và giảm chi phí:: Hệ thống tuần hoàn dung dịch được thiết kế bên trong giúp giảm giá thành. Máy được thiết kế với hệ thống hóa chất mở, vì vậy có thể dung bất kỳ một loại hóa chất nào để đọc mẫu mà không làm ảnh hưởng đến máy cũng như kết quả bệnh nhân.
- Dịch vụ sau bán hàng: Thiết bị được bảo hành miễn phí 02 năm, bảo trì và thay thế phụ kiện 10 năm và hóa chất xét nghiệm mở có thể sử dụng hóa chất được của bất kỳ hãng cung cấp nào
III/ THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHI TIẾT:
Các thông số đo máy phân tích huyết học EM-240 |
|||
WBC |
Số lượng tế bào bạch cầu |
MCH |
Số Hemoglobin 1 hồng cầu=HGB/RBC |
Lymph# |
Số lượng tế bào lymphocyte |
MCV |
Thể tích trung bình hồng cầu =HCT/ RBC |
MID# |
Số lượng và tỷ lệ tế bào đơn bào |
HCT |
Dung tích hồng cầu Hematocrit |
Gran# |
Số lượng và tỷ lệ đại tế bào |
RDW-CV |
Độ phân bố hồng cầu - Độ lệch chuẩn |
Lymph% |
Tỷ lệ % tế bào lymphocyte |
RDW-SD |
Độ phân bố hồng cầu - Hệ số biến thiên |
MID%, |
Tỷ lệ % monocyte |
PLT |
Số lượng tiểu huyết cầu |
GRA% |
Tỷ lệ % bạch cầu hạt trung tính |
MPV |
Thể tích tiểu huyết cầu |
RBC |
Số lượng tế bào hồng cầu |
PDW |
Độ rộng thu thập của tiểu cầu |
HGB |
Nồng độ Hemoglobin trong máu |
PCT |
Giá trị tiểu cầu |
MCHC |
Nồng độ tiểu thể Hemoglobin =HGB/HCT |
P-LCR |
Tỷ lệ tiểu cầu có kích thước lớn |
Và 3 biểu đồ WBC, RBC, PLT |
Thể tích mẫu |
9.8uL đối với máu toàn phần, 20uL máu pha loãng |
Thời gian đo |
60 mẫu/ giờ |
Nguyên tắc đo |
|
Tế bào máu |
Điện trở kháng để tính toán WBC, RBC và PLT |
HGB |
Đo mầu |
Thông số khác |
|
Máy in |
Máy in nhiệt có sẵn sử dụng giấy 55mm hoặc kết nối máy in ngoài |
Màn hình |
Màn hình LCD mầu TFT 10.4” điều khiển bằng cảm ứng chạm điểm |
Báo động |
Thông báo khi có lỗi |
Kết nối ngoài |
Kết nối qua cổng USB hoặc cổng RS-232 |
Môi trường làm việc |
Từ 15oC đến 35oC, độ ẩm ≤80% |
Công suất |
Nguồn xoay chiều 110V/220V ± 10%, 50-60Hz |
Công suất tiêu thụ |
180 VA |
Kích thước (LxWxH) |
478mm x 330 mm x 395 mm |
Khối lượng |
22.49 Kg |
Hóa chất: Sử dụng hóa chất không Cyanide
Cấu hình gồm:
1. Máy chính
2. Máy in nhiệt gắn trên máy chính
3. Dây nối hoá chất
4. Dây nối nước thải
5. Dây nguồn
6. Cầu trì
7. Sách Hướng dẫn sử dụng tiếng Việt, đĩa tiếng Anh
8. Hoá chất chạy bàn giao máy 01 bộ:
a. Diluent : 20 lít
b. Hemolysin : 500ml
c. Cleansing liquid : 5 Lít