Cập nhật ngay bảng giá thiết bị điện mới nhất năm 2019 để biết thêm thông tin chi tiết về giá các loại thiết bị điện trên thị trường hiện nay. Lựa chọn dòng sản phẩm thiết bị điện uy tín nhất với những thông tin được cập nhật liên tục. Cùng vatgia.com tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!
Thiết bị điện là tên gọi chung cho các dòng sản phẩm, công cụ, thiết bị điện được sử dụng để vận hành máy móc, kiểm soát hoạt động của hệ thống điện. Dòng sản phẩm này ra đời góp phần phục vụ và nâng cao chất lượng cuộc sống của con người.
Thiết bị điện
Ngày nay, thiết bị điện trở thành sản phẩm không thể thiếu, phục vụ đa dạng nhu cầu từ sinh hoạt, cho đến nhu cầu sản xuất kinh doanh,...Đáp ứng đa dạng các nhu cầu đó, các nhà sản xuất cũng không ngừng phát triển và cho ra đời nhiều dòng sản phẩm đa dạng về kiểu dáng, mẫu mã, công dụng. Bạn nên thường xuyên cập nhật bảng giá thiết bị điện để lựa chọn được sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình.
Trên thị trường hiện nay, thiết bị điện ngày càng trở nên đa dạng và phổ biến. Có thể tổng hợp và chia các thiết bị điện này thành 3 loại chính.
Thiết bị truyền tải điện: Đây là dòng thiết bị điện đảm nhận chức năng chính là truyền tải điện năng. Nguyên lý hoạt động của thiết bị này là giúp cho quá trình truyền tải điện từ nơi có điện áp cao biến chúng thành dòng điện có thể sử dụng trong đời sống hằng ngày. Một số dòng sản phẩm thiết bị điện kể đến ở loại thiết bị này là: dòng máy biến áp, thiết bị đo đếm,...
Máy biến áp truyền tải điện
Thiết bị cảm biến, biến tần: Loại thiết bị điện này có chức năng chính là điều chỉnh hoạt động của động cơ điện và các thiết bị điện dân dụng theo ý muốn. Mục đích chính của quá trình biến đổi này điều chỉnh được thiết bị điện nhằm tiết kiệm điện, hạn chế những rủi ro trong cháy nổ
Thiết bị điện dân dụng: Đây là loại thiết bị được sử dụng phổ biến trong đời sống sinh hoạt hằng ngày. Nên thường xuyên liên hệ với các đại lý, cập nhật bảng giá thiết bị điện mới nhất để có được những thông tin cần thiết.
Các loại thiết bị điện dân dụng
Thiết bị điện Panasonic là dòng sản phẩm thiết bị điện đến từ nhà sản xuất Panasonic hàng đầu từ Nhật Bản. Ưu điểm chung đến từ các thiết bị điện Panasonic là mẫu mã đa dạng, chất lượng đảm bảo, bền bỉ với thời gian.
Thiết bị điện Panasonic
Bảng giá thiết bị điện Panasonic:
Dòng sản phẩm | Mã sản phẩm | Giá |
TỦ ĐIỆN | NDP104P | 99.000 |
NDP104 | 115.000 | |
NDP108P | 155.000 | |
NDP108 | 176.000 | |
NDP110 | 270.000 | |
NDP114 | 330.000 | |
NDP120 | 550.000 | |
NDP126 | 790.000 | |
NDP128 | 895.000 | |
DIMMER | NDF603F/ NDL603F - Full NDF603W/ NDL603W - Wide FDL603FW - Full FDL603W - Wide - Công tắc điều chỉnh tốc độ quạt/độ sáng đèn - Dimmer for fan/lamp 220VAC - 700W - Đóng gói 10 cái/hộp, 100 cái/thùng N | 63.500 |
NDL903F - Full/ NDL903W - Wide FDL903FW - Full - Công tắc điều chỉnh độ sáng đèn - Dimmer for incandescent lamp - 220VAC - 1000W - Đóng gói 10 cái/hộp, 100 cái/thùng | 70.000 | |
ĐÈN BÁO | N302WF - Nanoco - Full (Đóng gói 10 cái/hộp, 200 cái/thùng) N302WW - Nanoco - Wide (Đóng gói 10 cái/hộp, 200 cái/thùng) FXF302WW - Nano - Full (Đóng gói 10 cái/hộp, 180 cái/thùng) FXW302W - Wide (Đóng gói 10 cái/hộp, 160 cái/thùng) - Đèn báo màu trắng - Pilot lamp, white 220VAC | 18.000 |
N302GF - Nanoco - Full (Đóng gói 10 cái/hộp, 200 cái/thùng) N302GW - Nanoco - Wide (Đóng gói 10 cái/hộp, 200cái/thùng) FXF302GW - Nano - Full (Đóng gói 10 cái/hộp, 180 cái/thùng) - Đèn báo màu xanh - Pilot lamp, green 220VAC | 18.000 | |
N302RF - Nanoco - Full (Đóng gói 10 cái/hộp, 200 cái/thùng) N302RW - Nanoco - Wide (Đóng gói 10 cái/hộp, 200 cái/thùng) FXF302RW - Nano - Full (Đóng gói 10 cái/hộp,180 cái/thùng) FXW302R - Wide (Đóng gói 10 cái/hộp, 160 cái/thùng) - Đèn báo màu đỏ - Pilot lamp, red 220VAC | 18.000 | |
CẦU CHÌ | NF101F-Full/ NF101W - Wide FF102F - Nano - Full/ FF102W - Nano - Wide - Cầu chì - Fuse - 220VAC - 10A - Đóng gói 10 cái/hộp, 200 cái/thùng | 16.800 |
CÔNG TẮC THẺ | NCS7001 - Công tắc thẻ (Có bao gồm thẻ) - Card Switch -20A - 250V - Đóng gói 1 cái/hộp, 10 cái/thùng | 800.000 |
PHÍCH CẮM MEIKOSHA | ME2592W - Phích cắm 3 chấu - Grounding plug - 125V - 15A - Đóng gói 10 cái/hộp | 87.000 |
PHỤ KIỆN DÙNG CHO HB | NS80 - Đai sắt dùng cho HB - (Dùng cho WEVH8061, WEV7061SW, WZV7061W) - Frame for HB - Đóng gói 10 cái/hộp, 200 cái/thùng | 9.000 |
NHB9801 - Hộp nổi dùng cho HB - Mounting surface plate for HB - Đóng gói 100 cái/thùng | 8000 |
2.2. Bảng giá thiết bị điện Sino
Bên cạnh Panasonic hay Schneider thì thiết bị điện Sino cũng là thương hiệu sản xuất công tắc, ổ cắm và các thiết bị điện được nhiều người tin dùng. Đây là thương hiệu có giá rẻ và phù hợp với túi tiền của đại đa số người tiêu dùng nhất hiện tại. Chính vì những lý do ấy, thiết bị điện Sino đã chiếm được lòng tin của khách hàng và đang dần khẳng định vị trí khó có thể thay thế của mình.
Thiết bị điện Sino
Bảng giá thiết bị điện Sino:
Tên sản phẩm | Đơn giá |
Mặt 1 lỗ sino | 12,500 |
Mặt 2 lỗ sino | 12,500 |
Mặt 3 lỗ sino | 12,500 |
Mặt 4 lỗ sino | 15,800 |
Mặt 5 lỗ sino | 16,000 |
Mặt 6 lỗ sino | 16,000 |
Mặt CB cóc nhỏ sino | 12,500 |
Mặt CB cóc lớn sino | 12,500 |
Mặt CB 1 tép sino | 12,500 |
Mặt CB 2 tép sino | 12,500 |
Mặt bịt sino | 12,500 |
Viền đôi sino | 12,500 |
Ổ 1 sino | 29,500 |
Ổ 2 sino | 44,600 |
Ổ 3 sino | 54,800 |
1 ổ 1 lỗ sino | 36,200 |
1 ổ 2 lỗ sino | 36,200 |
2 ổ 1 lỗ sino | 43,500 |
2 ổ 2 lỗ sino | 43,500 |
Đế cài CB 2 tép sino | |
2 ổ cắm 3 chấu sino | 57,000 |
Công tắc 1 chiều sino | 10,200 |
Công tắc 2 chiều sino | 17,800 |
Ổ tivi sino | 40,200 |
Ổ điện thoại sino | 49,600 |
Ổ internet sino | 65,600 |
Đèn Báo đỏ | 16,500 |
Dimmer quạt sino | 102,000 |
Dimmer đèn sino | 102,000 |
CB 1 tép 6A sino | 56,000 |
CB 1 tép 10A sino | 56,000 |
CB 1 tép 16A sino | 56,000 |
CB 1 tép 20A sino | 56,000 |
CB 1 tép 25A sino | 56,000 |
CB 1 tép 32A sino | 56,000 |
CB 1 tép 40A sino | 56,000 |
CB 1 tép 50A sino | 88,500 |
CB 1 tép 63A sino | 88,500 |
CB 2 tép 6A sino | 113,000 |
CB 2 tép 10A sino | 113,000 |
CB 2 tép 16A sino | 113,000 |
CB 2 tép 20A sino | 113,000 |
CB 2 tép 25A sino | 113,000 |
CB 2 tép 32A sino | 113,000 |
CB 2 tép 40A sino | 113,000 |
CB 2 tép 50A sino | 172,000 |
CB 2 tép 63A sino | 172,000 |
CB 3 tép 16A sino | 199,000 |
CB 3 tép 20A sino | 199,000 |
CB 3 tép 32A sino | 199,000 |
CB 3 tép 40A sino | 199,000 |
CB 3 tép 50A sino | 241,000 |
CB 3 tép 63A sino | 241,000 |
CB khối 3F 75A sino | 891,000 |
Tủ nhựa 2 4 PL sino | 117,000 |
Tủ nhưa 3 6 PL sino | 152,000 |
Tủ nhựa 4 8 PL sino | 230,000 |
Tủ nhựa 8 12 PL sino | 266,000 |
Tủ sắt 2 PL sino | 101,000 |
Tủ sắt 3 PL sino | 101,000 |
Tủ sắt 4 PL sino | 101,000 |
Tủ sắt 6 PL sino | 159,000 |
Tủ sắt 9 PL sino | 250,000 |
Tủ sắt 13 PL sino | 313,000 |
Tủ sắt 18 PL sino | 502,000 |
CB chống giật 25A sino | 518,000 |
CB chống giật 32A sino | 518,000 |
CB chống giật 40A sino | 518,000 |
Comet là thương hiệu sản xuất thiết bị điện ở Việt Nam, được ra đời vào thập niên 90 của thế kỷ XX. Với trên 30 năm phát triển, hiện thiết bị điện Comet đã cho ra đời rất nhiều sản phẩm điện khác nhau phục vụ đa dạng nhu cầu của khách hàng.
Thiết bị điện Comet
Bảng giá thiết bị điện Comet:
Dòng sản phẩm | Mã sản phẩm | Giá |
MÁNG ĐÈN TÁN QUANG | CFR214/E | 570.000 vnđ |
CFR314/E | 850.000 vnđ | |
CFR414/E | 1.120.000 | |
CFR228/E | 700.000 vnđ | |
MÁNG ĐÈN TÁN QUANG LẮP ÂM | CFR120 | 346.000 vnđ |
CFR140 | 514.000 vnđ | |
CFR220 | 522.000 vnđ | |
CFR240 | 672.000 vnđ | |
CFR320 | 749.000 vnđ | |
MÁNG ĐÈN TÁN QUANG KIỂU PARABOL | CFR120/C | 346.000 vnđ |
CFR140/C | 514.000 vnđ | |
CFR220/C | 522.000 vnđ | |
CFR240/C | 672.000 vnđ | |
CFR320 | 749.000 vnđ | |
CFR340 | 1.111.000 vnđ | |
CFR420 | 886.000 vnđ | |
CFR440 | 1.290.000 vnđ |
❝Tôi rất yêu thích các sản phẩm công nghệ dù chỉ là một nhân viên văn phòng, đặc biệt là sau khi xem clip căn hộ thông minh của ca sĩ Lương Bằng Quang...❞
Lê Đắc HuỳnhTrên đây là những thông tin mới nhất về bảng giá thiết bị điện năm 2019. Với những thông tin chúng tôi tổng hợp và cung cấp, vatgia.com mong rằng bạn sẽ lựa chọn được sản phẩm phù hợp. Xin chân thành cảm ơn!