Gian hàng bánRao vặtTư vấn tiêu dùngHỗ trợ
  Thông báo  Đăng ký  Đăng nhập

Cáp điện Cadivi và kinh nghiệm mua cáp điện Cadivi giá rẻ, chất lượng

AvatarTrần Thanh Trà -
Lượt xem: 1.875

Cáp điện Cadivi là loại cáp điện được rất nhiều người ứng dụng vô cùng rộng rãi trong đời sống sinh hoạt, lao động, sản xuất. Để giúp các bạn độc giả hiểu rõ hơn về dòng sản phẩm này, chúng tôi xin chia sẻ với các bạn bài viết dưới đây. Bài viết này sẽ giới thiệu cho bạn lý do nên sử dụng cáp điện Cadivi, cách mua cáp điện Cadivi giá rẻ, chất lượng và bảng giá cáp điện Cadivi mới nhất hiện nay!

1. Cáp điện Cadivi có tốt không?

1.1. Thương hiệu

Thương hiệu cáp điện Cadivi

Thương hiệu cáp điện Cadivi 

Cadivi từ lâu đã được biết đến là thương hiệu sản xuất - phân phối cáp điện có hơn 43 năm xây dựng và phát triển. Chất lượng sản phẩm cáp điện Cadivi đều được rất nhiều người tiêu dùng đánh giá cao về chất lượng, xứng đáng tin tưởng và mua về sử dụng cho căn hộ của mình.

1.2. Khả năng dẫn điện cực kì tốt

Khả năng dẫn điện cực kì tốt

Cáp điện Cadivi có khả năng dẫn điện cực kì tốt

Dây cáp điện Cadivi có lõi được làm từ đồng hoặc nhôm nguyên chất đến 99,9 % và đã được kiểm nghiệm là đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO. Chính vì thế, người tiêu dùng có thể yên tâm khi sử dụng chúng. Dòng điện được dẫn truyền bởi dây cáp điện Cadivi vô cùng nhanh chóng, không bị gián đoạn.

1.3. Độ cách điện cao

Cáp điện Cadivi có độ cách điện cao

Cáp điện Cadivi có độ cách điện cao

Thiết kế vỏ bọc của sản phẩm dây cáp điện của thương hiệu Cadivi được thiết kế rất chắc chắn với độ dày đạt tiêu chuẩn. Do đó, sản phẩm có khả năng cách điện cực kì tốt và đảm bảo an toàn trong quá trình sử dụng sản phẩm.

Với lớp cách điện dày như vậy nên sản phẩm còn có thể hạn chế tối đa các các động mạnh bên ngoài khiến cho dây bị hở, đứt,... gây nguy hiểm đến người sử dùng. Sản phẩm của thương hiệu Cadivi có độ cách điện cao cùng với tuổi thọ dài nên thường được sử dụng cho những công trình xây dựng sử dụng dây điện âm tường.

1.4. Tiết kiệm điện tối đa

Cáp điện Cadivi giúp tiết kiệm điện tối đa

Cáp điện Cadivi giúp tiết kiệm điện tối đa

Dây cáp điện Cadivi có chất lượng thiết kế dây dẫn và vỏ cách điện hoàn toàn đạt tiêu chuẩn nên quá trình hoạt động luôn được diễn ra liên tục, không bị gián đoạn, tắc nghẽn khi đang trên đường truyền. Do đó, giảm đáng kể lượng điện năng tiêu thụ, tiết kiệm tối đa chi phí cho người tiêu dùng.

1.5. Mẫu mã phong phú, đa dạng

Cáp điện Cadivi có mẫu mã phong phú

Cáp điện Cadivi có mẫu mã phong phú

Nhằm mục đích phụ vụ dây cáp điện phù hợp với mọi nhu cầu khác nhau của người tiêu dùng, thương hiệu Cadivi đã cho ra mắt rất nhiều thiết kế mẫu dây cáp khác nhau với những màu sắc khác nhau nhưng vô cùng dễ nhìn, đẹp mắt, dễ phân biệt để đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng.

  • Cáp điện CADIVI CV16mm (7x1,7mm)

2. Kinh nghiệm chọn mua cáp điện Cadivi giá rẻ, chất lượng

2.1. Điện trở của dây

Khi lựa chọn dây cáp điện, yếu tố quan trọng nhất mà người tiêu dùng cần chú ý đó chính là điện trở của dây. Bạn nên chọn loại dây dẫn có lõi là đồng hoặc nhôm nguyên chất giúp điện trở của dây thấp nhất có thể khi hoạt động. Bởi vì như vậy sẽ đảm bảo cho việc giảm đi nguy cơ chập điện, cháy nổ và các sự cố nguy hiểm khác có thể xảy ra.

Kiểm tra điện trở của dây

Kiểm tra điện trở của dây

Thêm vào đó, nếu bạn mua phải dây cáp điện Cadivi có ruột đồng có chất lượng không đạt tiêu chuẩn thì có thể đối mặt với nhiều hư hỏng, chập mạch do không thể chịu nổi áp lực, nhiệt lượng của nguồn điện. Điều đó có thể gây cháy nổ. Đồng thời việc mua phải ruột đồng kém chất lượng còn khiến cho việc lắp đặt trở nên khó khăn hơn rất nhiều, tuổi thọ của sản phẩm cũng bị ảnh hưởng, không thể sử dụng lâu. 

Để xác định được dây cáp điện bạn mua có điện trở thấp hay cao, bạn có thể kiểm tra bằng cách tách vỏ nhựa bên ngoài ra để quan sát lõi bên trong để xem dây đồng có sáng bóng hay không. Hoặc bạn cũng có thể lựa chọn và mua những sản phẩm của các nhà sản xuất, thương hiệu uy tín trên thị trường nhằm có được sản phẩm chất lượng tốt nhất. 

2.2. Tiết diện của dây

Để mua được dây cáp điện Cadivi giá rẻ, chất lượng, thì bạn nên chọn loại cáp điện có thiết kế tiết diện phù hợp. Không nên mua loại quá nhỏ vì như vậy thì dây không chịu được nhiệt lượng do nguồn điện gây nên. Thêm vào đó, việc sử dụng dây có tiết diện quá nhỏ cũng làm cho dây cáp điện tiêu tốn nhiếu điện năng hơn.

Kiểm tra tiết diện của dây

Kiểm tra tiết diện của dây

Do đó, khi lựa chọn dây cáp điện, người tiêu dùng nên dùng những loại dây cáp có tiết diện vừa phải sao cho đủ khả năng chịu đựng được những áp lực và tác động từ bên ngoài cũng như do nguồn điện tạo nên. Tiết diện dây cáp điện dân dụng phải có tiết diện tối thiểu là 0,5 mm2. Những loại dây có tiết diện thấp hơn đều không đảm bảo được chất lượng an toàn khi sử dụng.

Tiết diện dây cáp góp phần không nhỏ trong việc gia tăng tuổi thọ của dây giúp duy trì hoạt động của dây cáp được ổn định, dài lâu mà không xuống cấp, hư hỏng làm gián đoạn quá trình truyền tải điện của dây.

2.3. Trọng lượng của dây

Kiểm tra trọng lượng của dây

Kiểm tra trọng lượng của dây

Dây cáp điện thường có trọng lượng tùy theo độ dài và lõi dây bên trong. Sản phẩm dây cáp điện nếu có trọng lượng quá nhẹ thì điều đó có nghĩa là độ dài và ruột bên trong sản phẩm không đạt yêu cầu, người tiêu dùng không nên lựa chọn mua về và sử dụng.

  • Cáp điện Cadivi CV450

2.4. Thương hiệu

Thương hiệu cáp điện Cadivi

Thương hiệu cáp điện Cadivi

Khi mua dây cáp điện, người dùng nên lựa chọn những thương hiệu dây cáp có uy tín và nhận được nhiều sự tin dùng của khách hàng. Không nên lựa chọn những loại sản phẩm không có nhãn hiệu, bao bì, không có tên nhà sản xuất cũng như địa chỉ nơi cung cấp sản phẩm vì như vậy có thể sẽ dẫn đến những hậu quả không lường trước được, đặc biệt là đối với những sản phẩm liên quan đến điện. 

2.5. Thiết kế, thông tin bên ngoài

Bạn nên chọn những loại dây cáp điện có in đầy đủ các thông tin trên thân dây như là nhãn hiệu, tên loại dây, tiết diện, cấu trúc ruột dẫn của dây (số sợi và đường kính mỗi sợi) và tiêu chuẩn sản xuất. Việc nắm được những thông tin trên giúp người tiêu dùng dễ dàng chắc chắn rằng mình đã lựa chọn đúng sản phẩm phù hợp với nhu cầu và đảm bảo chất lượng đạt chuẩn đối với một thiết bị điện cần có.

Kiểm tra thiết kế, thông tin bên ngoài

Kiểm tra thiết kế, thông tin bên ngoài

Người mua cũng nên quan sát kỹ lớp nhựa bên ngoài của sản phẩm. Dây cáp điện Cadivi chất lượng cao thường sẽ có vỏ ngoài bóng, trơn láng. Dây cáp điện chất lượng sẽ sở hữu lớp nhựa cách điện có độ dẻo cao, khó bị đứt và có khả năng co dãn gấp đôi, gấp ba lần so với chiều dài ban đầu. 

2.6. Giá thành

Giá thành cũng là một trong những tiêu chí để phân biệt đâu là dây dẫn tốt và đâu là dân dẫn kém chất lượng. Đối với những dây cáp điện Cadivi có chất lượng cao, thông thường giá thành cũng sẽ cao hơn so với những loại dây cáp điện bình thường khác. 

3. Bảng giá cáp điện Cadivi mới nhất 2019

Bảng giá cáp điện Cadivi mới nhất 2019

Bảng giá cáp điện Cadivi mới nhất 2019Bảng giá cáp điện Cadivi mới nhất 2019

Tên sản phẩm Giá
CV - 16 - 750 V - TCVN 6610:3 - 2000 37,180
CV - 25 - 750 V - TCVN 6610:3 - 2000 58,300
CV - 35 - 750 V - TCVN 6610:3 - 2000 80,630
CV - 50 - 750 V - TCVN 6610:3 - 2000 110,330
CV - 70 - 750 V - TCVN 6610:3 - 2000 157,410
CV - 95 - 750V - TCVN 6610:3 - 2000 217,690
CV - 120 - 750V - TCVN 6610:3 - 2000 283,580
CV - 300 - 750V - TCVN 6610:3 - 2000 695,530
CVV - 2 x 1.5 (2 x 7/ 0.52) - 300/ 500 V 13,057
CVV - 2 x 2.5 (2 x 7/ 0.67) - 300/ 500 V 19,162
CVV - 2 x 4 (2 x 7/ 0.85) - 300/ 500 V 27,720
CVV - 2 x 6 (2 x 7/ 1.04) - 300/ 500 V 38,280
CVV - 2 x 8 (2 x 7/ 1.2) 0.6/ 1 kV 52,140
CVV - 2 x 10 (2 x 7/ 1.35) - 300/ 500 V 61,820
CVV - 2 x 16 - 0,6/ 1 kV 95,810
CVV - 3 x 1.5 (3 x 7/ 0.52) - 300/500 V 17,237
CVV - 3 x 2.5 (3 x 7/ 0.67) - 300/ 500 V 25,520
CVV - 3 x 4 (3 x 7/ 0.85) - 300/ 500 V 37,400
CVV - 3 x 6 (3 x 7/ 1.04) - 300/ 500 V 53,240
CVV - 3 x 10 (3 x 7/ 1.35) - 300/ 500 V 85,910
CVV - 3 x 16 + 1 x 10 (3 x 7/ 1.7 + 1x7/ 1.35) - ,6/ 1 kV 160,050
CVV - 4 x 1.5 (4 x 7/ 0.52) - 300/ 500 V 21,890
CVV - 4 x 2.5 (4 x 7/ 0.67) -300/ 500 V 32,450
CVV - 4 x 25 - 0,6/ 1 kV 257,620
CVV - 4 x 35 - 0 6/ 1 kV 348,260
CVV - 4 x 4 (4 x 7/ 0.85) - 300/ 500 V  48,840
CVV - 4 x 6 (4 x 7/ 1.04) - 300/ 500 V 69,960
CVV - 4 x 10 (4 x 7/ 1.35) - 300/ 500 V 111,870
CVV - 4 x 16 - 0,6/ 1 kV 170,280
CXV - 70 - 0,6/ 1 kV 164,560
CXV - 95 - 0,6/ 1 kV 226,160
CXV - 120 - 0,6/ 1 kV 294,910
CXV - 150 - 0,6/ 1 kV 351,890
CXV - 185 - 0,6/ 1 kV 438,240
CXV - 240 - 0,6/ 1 kV 573,210
CXV - 2 x 1.5 (2 x 7/ 0.52) - 0,6/ 1 kV 15,169
CXV - 2 x 2.5 (2 x 7/ 0.67) - 0,6/ 1 kV 20,845
CXV - 2 x 4 (2 x 7/ 0.85) - 0,6/ 1 kV 29,700
CXV - 2 x 6 (2 x 7/ 1.04) - 0,6/ 1kV 40,370
CXV - 2 x 16 - 0,6/ 1 kV 92,620
CXV - 3 x 1.5 (3 x 7/ 0.52) - 0,6/ 1 kV 19,437
CXV - 3 x 2.5 (3 x 7/ 0.67) - 0,6/ 1 kV 27,500
CXV - 3 x 4 (3 x 7/ 0.85) - 0,6/ 1 kV 39,710
CXV - 3 x 10 (3 x 7/ 1.35) - 0,6/ 1 kV 86,350
CXV - 3 x 10 + 1 x 6 (3 x 7/ 1.35 + 1 x 7/ 1.04) - 0,6/ 1 kV 102,520
CXV - 3 x 16 + 1 x 10 (3 x 7/ 1.7 + 1 x 7/ 1.35) - 0,6/ 1 kV 158,840
CXV - 3 x 50 - 0,6/ 1 kV 359,920
CXV - 4 x 1.5 (4 x 7/ 0.52) - 0,6/ 1 kV 24,310
CXV - 4 x 2.5 (4 x 7/ 0.67) - 0,6/ 1 kV 34,650
CXV - 4 x 4 (4 x 7/ 0.85) - 0,6/ 1 kV 50,930
CXV - 4 x 6 (4 x 7/ 1.04) - 0,6/ 1 kV 71,610
CXV - 4 x 10 (4 x 7/ 1.35) - 0,6/ 1 kV 112,530
CXV - 4 x 16 - 0,6/ 1 kV 169,510
CXV - 4 x 25 - 0,6/ 1 kV 265,210
DVV - 2 x 1.5 (4 x 7/ 0.52) - 0,6/ 1kV 13,794
DVV - 3 x 0.75 (3 x 1/ 0.97) - 0,6/ 1 kV 11,231
DVV - 4 x 1 (4 x 7/ 0.425) - 0,6/ 1 kV 17,710
DVV - 4 x 1.5 (4 x 7/ 0.52) - 0,6/ 1 kV 21,626
DVV - 5 x 1.5 (5 x 7/ 0.52) - 0,6/ 1 kV 26,070
VCm - 1,0 (1 x 32/ 0.2) - 300/ 500 V 2,728
VCm - 25 (7 x 28/ 0.4) - 450/ 750 V - (TCVN 6610 - 3 x 2000) 61,600
VCm - 50 (19) (21/ 0.4) - 4501150 V - (TCVN 6610 - 3 x 2000) 125,510
VCm - 70 (19 x 19/ 0.5) - 450/ 750 V - (TCVN 6610 - 3 x 2000) 174,680
VCmt - 2 x 0.75 - (2 x 24/ 0.2) - 300/ 500 V 5,643
VCmt - 2 x 1.0 - (2 x 32/ 0.2) - 300/ 500 V 6,974
VCmt - 2 x 1.5 - (2 x 30/ 0.25) - 300/ 500 V 9,801
VCmt - 2 x 2.5 - (2 x 50/ 0.25) - 300/ 500 V 15,587
LV - ABC - 2 x 16 - 0,6/ 1 kV (ruột nhôm) 15,697
LV - ABC - 3 x 16 - 0,6/ 1 kV (ruột nhôm) 22,660
LV - ABC - 4 x 120 - 0,6/ 1kV (ruột nhôm) 158,400
LV - ABC - 4 x 35 - 0,6/ 1 kV (ruột nhôm) 51,040
LV - ABC - 4 x 95 - 0,6/ 1 kV (ruột nhôm) 125,070
AV - 150 - 0,6/ 1 kV 46,530
AV - 25 - 0,6/ 1 kV 8,899
AV - 35 - 0,6/ 1 kV 11,605
AV - 50 - 0,6/ 1 kV 16,236
AV - 70 - 0,6/ 1 kV 21,912
AV - 95 - 0,6/ 1 kV 29,810
AV - 120 - 0,6/ 1 kV 36,190
AV - 500 - 0,6/ 1 kV 143,880

Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Vì mức giá trên có thể thay đổi và có sự chênh lệch tuỳ vào từng thời điểm bán, khu vực sinh sống, cơ sở phân phối,... Vì vậy, để biết được mức giá chính xác bạn nên đến trực tiếp các đại lý, cơ sở phân phối cát xây dựng để biết được giá cáp điện Cadivi mới nhất, chính xác nhất. 

Trên đây là một số thông tin quan trọng về cáp điện Cadivi. Hy vọng qua bài viết này, các bạn có thể có thêm nhiều gợi ý cũng như cái nhìn trực quan nhất khi chọn mua sản phẩm này. Cảm ơn bạn đã đọc bài viết!

ượng điện năng tiêu thụ
Theo: Trần Thanh Trà