Cập nhật ngay giá xe Fuso để biết thêm thông tin về sản phẩm xe Fuso trên thị trường. Lựa chọn dòng xe Fuso uy tín nhất với những dòng sản phẩm mới được cập nhật liên tục. Cùng vatgia.com tìm hiểu chi tiết thông qua bài viết dưới đây nhé!
Fuso là thương hiệu xe tải, xe bus được Thaco sản xuất lắp ráp và phân phối đa dạng về chủng loại: thương hiệu Mitsubishi với Line-up các sản phẩm xe tải trung Fuso Canter; thương hiệu Daimler - Fuso gồm tải trung, tải nặng và đầu kéo... có thiết kế phù hợp với điều kiện sử dụng tại Việt Nam.
Tất cả sản phẩm của dòng xe Fuso đều được trang bị động cơ tiêu chuẩn khí thải Euro 4 của Mitsubishi - Nhật Bản và Daimler - Đức, bền bỉ và thân thiện với môi trường. Hiện nay, trên thị trường Việt Nam, dòng xe Fuso đang ngày càng được ưa chuộng và chiếm được cảm tình ngày càng lớn của người tiêu dùng.
Dòng xe Fuso
Cùng vatgia.com cập nhật thông tin nhanh nhất và mới nhất về dòng sản phẩm xe tải Fuso và giá xe tải Fuso dưới đây.
Fuso Canter 4.99 (tải trọng 1.9 – 2.3T) là dòng xe tải cao cấp với thiết kế hoàn toàn mới của Mitsubishi Nhật Bản được THACO sản xuất lắp ráp và phân phối độc quyền tại Việt Nam. Xe được trang bị động cơ Mitsubishi, tiêu chuẩn khí thải Euro 4, hệ thống phun nhiên liệu điều khiển điện tử, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường. Với hệ thống treo bền bỉ, Chassis kết cấu “siêu khung gầm”, cabin vững chắc tất cả kết nối thành một khối làm gia tăng độ an toàn tuyệt đối cho người sử dụng xe.
Thông số kỹ thuật của sản phẩm Fuso Canter 4.99:
Sản phẩm | Fuso Canter 4.99 | |
Kích thước | Kích thước tổng thể (DxRxC) | 6.100x1.870x2.110 |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | 4.350x1.750x450 | |
Vệt bánh trước / sau | 1.390/1.435 | |
Chiều dài cơ sở | 3.350 | |
Khoảng sáng gầm xe | 200 | |
Trọng lượng | Trọng lượng không tải | 2.495 |
Tải trọng | 2.300 | |
Trọng lượng toàn bộ | 4.990 | |
Số chỗ ngồi | 03 | |
Động cơ | Tên động cơ | Mitsubishi Fuso 4M42 - 3AT2 |
Loại động cơ | Diesel 4 kỳ, tăng áp - làm mát bằng nước | |
Dung tích xi lanh | 2.977 | |
Đường kính x hành trình piston | 95 x 105 | |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | 125 / 3.200 | |
Mô men xoắn/ tốc độ quay | 294 / 1.700 | |
Hộp số | Kiểu | M036S5 Số sàn |
Loại | 5 số tiến và 1 số lùi | |
Tỉ số truyền | Số tiến: ih1=5,175; ih2=3,261; ih3=1,785; ih4=1,000; ih5=0,715; iR=5,175 Số lùi: 5,175 | |
Cầu trước | Loại | Dầm I |
Cầu sau | Kiểu | D2 |
Loại | Giảm tải hoàn toàn | |
Tỷ số truyền cầu | 5.714 | |
Truyền động | Ly hợp | C3W28 |
Loại | Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực. | |
Đường kính đĩa ma sát | 275 | |
Hệ thống phanh | Phanh chính | Thủy lực, 2 dòng, trợ lực chân không, phanh dừng cơ khí |
Phanh đỗ xe | Cơ khí, tác động lên trục thứ cấp của hộp số | |
Phanh hỗ trợ | Phanh khí xả | |
Hệ thống treo | Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Sau | Chính: 1.250 mm x 70 mm x 10 mm – 1; 1.250 mm x 70 mm x 11 mm – 4 Hỗ trợ: 990 mm x 70 mm x 8 mm - 4 | |
Khung xe | Loại | Dạng chữ H, bố trí các tà –vẹt tại các điểm chính chịu lực và những dầm ngang |
Đặc tính | Tốc độ tối đa | 111 |
Khả năng vượt dốc tối đa | 42,4 | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 6,6 | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 100 |
Giá xe tải fuso canter 4.99:
Giá xe Fuso Canter 4.99 Chassis : 597.000.000 VNĐ
Giá xe Fuso Canter 4.99 mui bạt: 640.900.000 VNĐ
Giá xe Fuso Canter 4.99 thùng lửng: 620.500.000 VNĐ
Giá xe Fuso Canter 4.99 thùng kín: 639.600.000 VNĐ
Fuso Canter 6.5 (tải trọng 3,49T) là dòng xe tải cao cấp với thiết kế hoàn toàn mới của Mitsubishi Nhật Bản được THACO sản xuất lắp ráp và phân phối độc quyền tại Việt Nam. Xe được trang bị động cơ Mitsubishi, tiêu chuẩn khí thải Euro 4, hệ thống phun nhiên liệu điều khiển điện tử, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường. Với hệ thống treo bền bỉ, Chassis kết cấu “siêu khung gầm”, cabin vững chắc tất cả kết nối thành một khối làm gia tăng độ an toàn tuyệt đối cho người sử dụng xe.
Thông số kỹ thuật của sản phẩm: Fuso Canter 6.5
Sản phẩm | Fuso Canter 6.5 | |
Kích thước | Kích thước tổng thể (DxRxC) | 6.240 x 2.050 x 2.260 |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | 4.350 x 1.870 x 450 | |
Vệt bánh trước / sau | 1.665 / 1.495 | |
Chiều dài cơ sở | 3.350 | |
Khoảng sáng gầm xe | 200 | |
Trọng lượng | Trọng lượng không tải | 2.810 |
Tải trọng | 3.490 | |
Trọng lượng toàn bộ | 6.495 | |
Số chỗ ngồi | 03 | |
Động cơ | Tên động cơ | Mitsubishi Fuso 4M42 - 3AT4 |
Loại động cơ | Diesel 04 kỳ, 04 xi lanh thẳng hàng, tăng áp - làm mát bằng nước | |
Dung tích xi lanh | 2.977 | |
Đường kính x hành trình piston | 95 x 105 | |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | 145 / 3.200 | |
Mô men xoắn/ tốc độ quay | 362 / 1.700 | |
Truyền động | Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực |
Hộp số | M036S6 | |
Tỷ số truyền chính | ih1=5,40; ih2=3,657; ih3=2,368; ih4=1,465; ih5=1,000; ih6=0,711 | |
Tỷ số truyền cuối | 5,4 | |
Hệ thống lái | Trục vít êcu bi, trợ lực thủy lực. | |
Hệ thống phanh | Thủy lực, 2 dòng, trợ lực chân không, phanh dừng cơ khí | |
Hệ thống treo | Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
Lốp xe | Trước/Sau | 7.00R16/7.00R16 |
Đặc tính | Khả năng leo dốc | 6 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 41,3 | |
Tốc độ tối đa | 108 | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 100 |
Giá xe Fuso Canter 6.5:
Giá xe Fuso Canter 6.5 Chassis : 597.000.000 VNĐ
Giá xe Fuso Canter 6.5 mui bạt: 711.400.000 VNĐ
Giá xe Fuso Canter 6.5 thùng kín: 10.800.000 VNĐ
Fuso Canter 10.4RL thuộc phân khúc tải trung cao cấp, được trang bị động cơ Mitsubishi tiêu chuẩn khí thải Euro 4, thiết kế hiện đại với nhiều tính năng và ưu điểm nổi trội. Sở hữu nhiều công nghệ nổi bật từ Mitsubishi Fuso và Daimler, Fuso Canter 10.4RL có thiết kế hiện đại, mạnh mẽ. Sử dụng động cơ Mitsubishi với hệ thống điều khiển điện tử Common Rail kết hợp trang bị hộp số 6 cấp Mitsubishi Fuso trên Fuso Canter 10.4RL giúp xe vận hành mạnh mẽ, ổn định và tiết kiệm nhiên liệu. Xe Fuso Canter 10.4RL có tải trọng gần 5,5T.
Fuso Canter 10.4RL
Sản phẩm | Fuso Canter 10.4RL | |
Kích thước | Kích thước tổng thể (DxRxC) | 7.465 x 2.190 x 2.390 |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | 5.900/6.100 x 2.220 x 2.090(MB1) | |
Vệt bánh trước / sau | 1.790 / 1.690 | |
Chiều dài cơ sở | 4.250 | |
Khoảng sáng gầm xe | 230 | |
Trọng lượng | Trọng lượng không tải | 3.350 (CAB) |
Tải trọng | ~5.500 (MB1) | |
Trọng lượng toàn bộ | ~10.400 | |
Số chỗ ngồi | 3 | |
Động cơ | Tên động cơ | 4D37 100 |
Loại động cơ | Diesel 04 kỳ, 04 xi lanh thẳng hàng, tăng áp - làm mát bằng nước | |
Dung tích xi lanh | 3.907 | |
Đường kính x hành trình piston | 104 x 115 | |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | 140 / 2.500 | |
Mô men xoắn/ tốc độ quay | 420/1.500 - (2500) | |
Truyền động | Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực |
Hộp số | Mitsubishi Fuso M036-S6, 6 Số sàn, 06 số tiến + 01 số lùi | |
Tỷ số truyền chính | I: 5,4; II: 3,657; III: 2,368; IV: 1,465; V: 1,000; VI: 0,711; R: 5,4 | |
Tỷ số truyền cuối | 5,13 | |
Đặc tính | Khả năng leo dốc | 23 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 8,35 | |
Tốc độ tối đa | 80 | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 200 |
Giá xe Fuso Canter 10.4RL:
Giá xe Fuso Canter 10.4RL Chassis : 755.000.000 VNĐ
Giá xe Fuso Canter 10.4RL mui bạt: 802.000.000 VNĐ
Giá xe Fuso Canter 10.4RL thùng lửng: 819.700.000 VNĐ
Giá xe Fuso Canter 10.4RL thùng kín: 819.000.000 VNĐ
Vatigia.com là trang thương mại điện tử hàng đầu tại Việt Nam luôn cung cấp các sản phẩm xe Fuso uy tín và chính hãng hiện nay. Ở vatgia.com luôn có sự kiểm soát chặt chẽ từ các nhà cung cấp đến các sản phẩm phải đảm bảo chất lượng.
Website Vatgia.com
Truy cập ngay website vatgia.com để có được thông tin mới nhất và chi tiết nhất về sản phẩm xe Fuso. Đến với vatgia.com bạn sẽ được tư vấn và hỗ trợ nhiệt tình, được lựa chọn sản phẩm xe Fuso giá tốt nhất.
Công ty ôtô Trường Hải (THACO) là doanh nghiệp hàng đầu và có quy mô lớn nhất tại Việt Nam về lĩnh vực sản xuất lắp ráp ô tô, với chuỗi giá trị từ nghiên cứu phát triển sản phẩm (R&D), sản xuất linh kiện phụ tùng, lắp ráp ô tô, đến giao nhận vận chuyển và phân phối, bán lẻ. Sản phẩm có đầy đủ các chủng loại: xe tải, xe bus, xe du lịch, xe chuyên dụng và đầy đủ phân khúc từ trung cấp đến cao cấp với doanh số và thị phần luôn dẫn đầu thị trường Việt Nam trong nhiều năm qua.
Nếu bạn muốn lựa chọn cho mình sản phẩm xe Fuso thì Thaco - Trường Hải Auto là một sự lựa chọn mà bạn không nên bỏ qua.
Thông tin liên hệ:
Văn phòng Tổng quản TP.HCM
Tòa nhà SOFIC - số 10 đường Mai Chí Thọ, phường Thủ Thiêm, Quận 2, Tp. Hồ Chí Minh.
Điện thoại: (028)39977824 - 25 - 26
Văn phòng THACO tại Đồng Nai
Số 19 đường 2A, Khu công nghiệp Biên Hòa 2, Tỉnh Đồng Nai
Điện thoại: 0613891726
Văn phòng THACO tại Hà Nội
Lô 6, KCN Hà Nội Đài Tư, 386 Nguyễn Văn Linh, Sài Đồng, Long Biên, Hà Nội
Điện thoại: 043 875 9314 - Fax: 043 875 8957
Văn phòng THACO tại Khu Công Nghiệp THACO - Chu Lai
Thôn 4, Xã Tam Hiệp, Huyện Núi thành, Tỉnh Quảng Nam
Điện thoại: 0510.3567.161 - 0510.3567.162 - 0510.3567.163 - Fax: 0510.3565.777
Trên đây là những thông tin mới nhất về dòng sản phẩm xe Fuso và giá xe Fuso cập nhật mới nhất. Với những thông tin chúng tôi tổng hợp và cung cấp, vatgia.com hi vọng bạn sẽ lựa chọn được dòng sản phẩm xe Thaco Auman phù hợp. Để biết thêm thông tin chi tiết về các dòng sản phẩm xe vận tải khác, vui lòng truy cập website: Vatgia.com. Xin chân thành cảm ơn!