Mô tả sản phẩm: Máy sinh hóa Artos - Germany
Những phương pháp thiết lập chương trình phân tích:
¨ Đo hấp thụ.
¨ Điểm cuối với standard /Factor.
¨ 2 – Điểm kentic (Thời gian cố định).
¨ Nhiều điểm Kentic
¨ Upto 10 standards
Hệ thống quang học:
¨ Nguyên lý: quang học.
¨ Thang đo: Dải hấp thụ từ 0 – 2.5A cho bước sóng 340 nm , từ 0 – 3.0A từ 405 nm và cao hơn.
¨ Tự động chuyển đổi các vị trí kính lọc .
¨ Những bước sóng lựa chọn : 340, 450, 505, 546, 578 và 630 nm và 2 vị trí tự do.
¨ Băng thông: 10nm( +/-) 2nm.
¨ Nguồn ánh sáng: Đèn halogen 12 V - 20 W.
¨ Điểm 0: Tự động.
¨ Cài đặt: Đơn sắc và đa sắc.
¨ Thiết bị nhận dạng: Đèn Diode bán dẫn (Sillic).
Hê thống dò nhiệt:
¨ Bộ điều chỉnh peltier (được lập trình 25o, 30o & 37oC).
¨ Độ chính xác: Cộng (trù ) 0.1oC.
Hệ thống Cuvet:
¨ Flow cell : 33uL.
¨ Chuyển đổi sử dụng : Cuvet tự động sang Cuvet bán tự động.
Máy in:
¨ Loại: Máy in nhiệt đồ họa gắn trong thân máy.
¨ Số ký tự trên một dòng: 384 ký tự / dòng.
¨ Trang in : độ rộng 57 mm .
¨ Lập trình: Kiểm tra ON/OFF thông minh.
Màn hình và bàn phím:
¨ Màn hình: LCD hiển thị hình ảnh khứ hồi lit: 240 x 64 điểm ảnh.
¨ Bàn phím: Nhiều phím chức năng ,dễ dàng sử dụng.
Hệ thống hút:
¨ Hệ thống bơm liên tục với máy bơm nhu động được tích hợp gắn ngoài thân máy.
¨ Khối lượng thể tích có thể được lập trình từ 400 ul đến 5000 ul.
Lập trình:
128 Chương trình cài đặt sẵn .
Đơn vị đo : lên đến 9 đơn vị.
¨ Lưu trữ việc điều chỉnh chất lượng của 30 kết quả cuối cùng cho mỗi phím kiểm tra.
Nguồn cấp/Kích thước:
¨ Điện áp cung cấp: 220 V.
¨ Tần số: 50 Hz.
¨ Công suất tối đa: <= 100 VA.
¨ Nhiệt độ môi trường: 15 – 35oC.
¨ Độ ẩm tối đa: 75%.
¨ Cao: 16 cm.
¨ Kích thước: 34 cm x 40 cm.
¨ Khối lượng: 10 kg.
Kết nối máy vi tính:
¨ Giao diện RS-232.
¨ Phần mềm kết nối truy suất dữ liệu sang máy tính.
¨ Lưu trữ những kết quả kiểm tra sử dụng phần mền Data Sync.
* Không có vật tư chuẩn, được bán tách rời.
** Tổng lưu trữ phụ thuộc vào bộ nhớ trống trên máy tính người sử dụng.