Mô tả sản phẩm: VNPT LẮP ĐẶT MEGA Y TẾ
Bảng giá cước dịch MegaVNN đối với ngành Y tế.
1. Đối tượng:
- - Bộ Y tế
- - Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc
- - Các trường Đại học, Cao Đẳng, Trung cấp, dạy nghề Y/Dược
- - Các Viện nghiên cứu, Học viện Y Dược học cổ truyền
- - Các trung tâm kiểm nghiệm dược phẩm
- - Cán bộ, công nhân viên làm việc trong ngành Y tế
2. Mức cước áp dụng
STT |
Tên gói |
Tốc độ cam kết tối đa (download/upload) |
Phương thức 1: Trả theo lưu lượng gửi và nhận |
Phương thức 2: Cước trọn gói (đồng/tháng) |
||
Cước thuê bao (đồng/tháng) |
Cước trả theo lưu lượng (đồng/01Mbyte) |
Cước trần (đồng/tháng) |
||||
1 |
Mega Easy |
3.072Kbps/512Kbps |
18.000 |
35 |
300.000 |
150.000 |
2 |
Mega Family |
4.096Kbps/640Kbps |
25.000 |
35 |
450.000 |
245.000 |
3 |
Mega Maxi |
6.144Kbps/640Kbps |
100.000 |
40
|
1.100.000 |
585.000
|
4 |
Mega Pro |
8.192Kbps/640Kbps |
200.000 |
30 |
1.600.000 |
800.000(*) |
900.000( **)
|
Ghi chú:
- Cước đấu nối hòa mạng dịch vụ MegaVNN: Miễn phí.
- Mức cước quy định chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
-
(*): áp dụng trong trường hợp cung cấp MegaMaxi+ ưu đãi cho ngành Y tế trước 1/6/2010
-
(**): áp dụng trong trường hợp không cung cấp MegaMaxi+ ưu đãi cho ngành Y tế trước 1/6/2010.
- Khách hàng được hưởng mức cước ưu đãi không được hưởng chính sách chiết khấu thương mại của Tập đoàn. Bưu chính Viễn thông Việt nam.