Mô tả sản phẩm: Kẹp TFP - KE
Lưu ý:
Số lượng kẹp phụ thuộc vào chiều dài của ống nhựa xoắn HDPE Thăng Long (TFP) và ống tổ hợp Thăng Long (TCP).
Sử dụng để lắp ống TFP với tủ điện
Khi đặt hàng đề nghị ghi rõ: KE-………..
Ví dụ: Mua kẹp TFP để lắp với TFPØ40/30, viết là: KE-Ø100
Lưu ý:
- Đường kính lỗ gia công trên thành tủ điện phải phù hợp với đường kính kẹp TFP (xem bảng 4). Khi gia công các lỗ này, cần sử dụng dụng cụ chuyên dụng.
Bảng 4 |
|
Đường kính danh nghĩa của TFP (mm) |
Đường kính lỗ trên vách (mm) |
25 |
33,3 (39) |
30 |
42,7 (46) |
40 |
60,4 (54) |
50 |
76,0 (70) |
65 |
88,7 (82) |
80 |
102,7 (92) |
100 |
115,4 (104) |
125 |
Xấp xỉ/Approx. 170 |
150 |
Xấp xỉ/Approx. 200 |
200 |
Xấp xỉ/Approx. 265 |
Bảng 5 Đơn vị : mm |
||||
Mã hiệu |
Đường kính danh nghĩa D1 |
Vòng đệm |
Ống nối L2 |
|
D2 |
L1 |
|||
KE-Ø25 |
25 |
39 |
11 |
52 |
KE-Ø30 |
30 |
51 |
13 |
77 |
KE-Ø40 |
40 |
71 |
16 |
96 |
KE-Ø50 |
50 |
88 |
18 |
113 |
KE-Ø65 |
65 |
101 |
20 |
135 |
KE-Ø80 |
80 |
114 |
22 |
150 |
KE-Ø100 |
100 |
131 |
24 |
178 |
Bảng 6 |
|||
Ống nhựa xoắn HDPE Thăng Long |
L (xấp xỉ) |
D (xấp xỉ) |
Đường kính lỗ trên vách |
TFPØ160/125 |
39 |
192 |
170 |
TFPØ195/150 |
48 |
223 |
200 |
TFPØ230/175 |
58 |
260 |
235 |
TFPØ260/200 |
63 |
290 |
265 |