Mô tả sản phẩm: Máy siêu âm Doppler màu G5
ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT:
MÁY SIÊU ÂM G 5 |
|
Xuất xứ |
- Nước sản xuất: Hàn Quốc - Hãng sản xuất: SG HEALTHCARE - Năm sản xuất: 2013
|
Phạm vi ứng dụng |
- Chẩn đoán tống quát - Bụng - Sản khoa - Phụ khoa - Tim - Mạch máu - Mô mềm - Bộ phận nông - Niệu khoa - Nhi khoa - …
|
Các chế độ hiển thị |
- B - B/B - M - M màu - C - PW - PD - B/M - B/PW - B/C - B/PD - B/C/PW - B/PD/PW - B/C/M màu
|
Kỹ thuật xử lý tín hiệu |
- Kỹ thuật số hoàn toàn (Digital Beam forming) - Kỹ thuật đa tia (multibeam) - Tiêu cự động học điểm tự động (Dynamic focusing) - Hiệu chỉnh động học (Dynamic aperture control) - Kỹ thuật đa tần số (Multy frequency) - Kỹ thuật Harmonic - Kỹ thuật hình ảnh phổ tòan phần (Full Spectrum Imaging)
|
Kỹ thuật quét của đầu dò |
- Electronic Convex - Electronic Linear - Electronic Transvaginal
|
Kỹ thuật đầu dò |
- Đầu dò đa tần số - Dải băng tần rộng
|
Số cửa nối đầu dò |
- 02 - 03 (Option)
|
Đầu dòtùy chọn |
1. Đầu dò CONVEX (CN2-8) - Tần số tạo ảnh: 2MHz – 8MHz - Tần số trung tâm: 3.5MHz - Trường nhìn: 60 độ - Bán kính cong: 60mm - Gắn được bộ Biopsy - Ứng dụng thăm khám: Bụng, tim thai, sản phụ khoa, thận, nhi khoa 2. Đầu dò CONVEX (C2-8) - Tần số tạo ảnh: 2MHz – 8MHz - Tần số trung tâm: 4.5MHz - Trường nhìn: 70 độ - Bán kính cong: 50mm - Gắn được bộ Biopsy - Ứng dụng thăm khám: Bụng, tim thai, sản phụ khoa, thận, nhi khoa 3. Đầu dò CONVEX (C2-4/20) - Tần số tạo ảnh: 2MHz – 4MHz - Tần số trung tâm: 3.0MHz - Trường nhìn: 90 độ - Bán kính cong: 20mm - Ứng dụng thăm khám: tim, bụng 4. Đầu dò CONVEX (CN4-9) - Tần số tạo ảnh: 4MHz – 9MHz - Tần số trung tâm: 6.5MHz - Trường nhìn: 150 độ - Bán kính cong: 10mm - Ứng dụng thăm khám: true sơ sinh, nhi khoa, mạch máu 5. Đầu dò LINEAR (LN5-12) - Tần số tạo ảnh: 5MHz – 9MHz - Tần số trung tâm: 7.5MHz - Trường nhìn: 40mm - Gắn được bộ Biopsy - Ứng dụng thăm khám: Tuyến vú, hệ cơ xương, mạch máu, bộ phận nông 6. Đầu dò LINEAR (LN5-12/40) - Tần số tạo ảnh: 5MHz – 9MHz - Tần số trung tâm: 7.5MHz - Trường nhìn: 40mm - Gắn được bộ Biopsy - Ứng dụng thăm khám: Tuyến vú, hệ cơ xương, mạch máu, bộ phận nông 7. Đầu dò LINEAR (L5-12/60) - Tần số tạo ảnh: 5MHz – 9 MHz - Tần số trung tâm: 7.5MHz - Trường nhìn: 60mm - Gắn được bộ Biopsy - Ứng dụng thăm khám: Tuyến vú, hệ cơ xương, mạch máu, bộ phận nông 8. Đầu dò TRANSVAGINAL (EC4-9) - Tần số tạo ảnh: 4MHz – 9MHz - Tần số trung tâm: 6.5MHz - Trường nhìn: 150 độ - Bán kính cong: 10mm - Gắn được bộ Biopsy - Ứng dụng thăm khám: Sản phụ khoa qua ngã âm đạo, niệu 9. Đầu dò TRANSVAGINAL (EVN4-9) - Tần số tạo ảnh: 4MHz – 9MHz - Tần số trung tâm: 6.5MHz - Trường nhìn: 150 độ - Bán kính cong: 10mm - Gắn được bộ Biopsy - Ứng dụng thăm khám: Sản phụ khoa qua ngã âm đạo, niệu
|
Thang xám
|
- 256 (8 bit) |
Tốc độ quét hình |
- 280 hình/ giây
|
Kênh sử lý tín hiệu |
- 1152 kênh
|
Màn hình |
- LCD 15 Inch - Độ phân giải: 1024 x 768 - Không rung, không nhểu, lọc tia - Nâng, nghiêng, xoay và quay được
|
Độ sâu khảo sát |
- 2cm – 30cm
|
Điều chỉnh B-mode |
- 256 thang xám - Dãi động: 180dB - Điều chỉnh tiêu cự - Điều chỉnh khung hình trung bình - Gia tăng độ sắc: 10 mức - Độ tương phản: 1-32 mức, mỗi mức 1 - Trường nhìn: hẹp – trung bình – rộng - Phóng to hình động (Write zoom) - Phóng to hình tĩnh (Read zoom) - Harmonic Imaging (THI): siêu âm hòa âm - Đánh dấu góc quét - Đảo chiều quét: trên – dứới/ trái – phải - Điều chỉnh chất lượng hình ảnh: sáng - tối, độ tương phản - GAIN toàn phần - GAIN từng phần TGC - Chuyển đổi đầu dò - Điều chỉnh tần số quét (thấp – trung bình - cao) - Cửa sổ độ xám - Điều chỉnh Gamma - Dừng hình - Gam màu mô phỏng (pseudo)
|
Hình ảnh M-mode |
- Tốc độ quét: 4 mức (120/180/240/300Hz) - Điều chỉnh khung M: 3 mức (lớn – trung bình – nhỏ) - Bảng đồ M: 5 kiểu (1 - 5) - Định dạng Loop: trái – phải, trên dưới - Mode dòng màu M
|
Doppler xung PW |
- Lọc thành PW: 4 mức (thấp – trung bình 1 – trung bình 2 - cao) - Tốc độ quét: 4 mức (120/180/240/300Hz) - Chiều dài mẩu đo: 0.5 – 15mm - PRF: 1 – 23KHz - Thang vận tốc: tùy thuộc tần số đầu dò, từ 2.0cm/s – 4.0m/s - Đảo ngược phổ
|
Doppler màu C-mode |
- Lọc thành: 4 mức (thấp – trung bình 1 – trung bình 2- cao) - Thang vận tốc: tùy thuộc tần số đầu dò, từ 4.0cm/s – 4.0m/s - PRF: 600Hz – 12KHz - Độ nhạy: 8 – 31 mức, mỗi mức 1 - Đảo ngược phổ - Chế độ hiển thị mode màu: vận tốc, năng lượng, gia tốc, vận tốc + gia tốc - Mode triplex đồng thời: B/C/PW ở mọi độ sâu khảo sát - Góc lái tia: +/- 15 độ
|
Doppler năng lượng PDI |
- Thang vận tốc: tùy thuộc tần số đầu dò, từ 4.0cm/s – 4.0m/s - PRF: 600Hz – 12KHz - Độ nhạy: 8 – 31 mức, mỗi mức 1 - Lọc thành: 4 mức (thấp – trung bình 1 – trung bình 2- cao)
|
Bộ nhớ CINE và LOOP |
- Cine 511 hình - Loop 4096 hình - Tự động lưu, tự động chạy
|
CPU |
- Vi xử lý Geode - RAM 512MB - Ổ cứng 160GB - Ổ đĩa DVD-RW - 5 cổng USB - Cổng LAN
|
SONOVIEW |
- Lưu trữ khỏang 20.000 hình siêu âm - Gởi hình đi qua cổng ngoài USB (đĩa MO, DVD/CD-RW - Định dạng hình ảnh: JPEG, BMP, TIF, DICOM) - Back up dữ liệu qua ngã USB từ đĩa MO, DVD/CD-RW - In qua máy in PC, máy in nhiệt - Tìm dữ liệu bằng tên bệnh nhân, số ID hoặc ngày siêu âm - Đối chiếu, so sánh kết quả - Lưu và chạy lại hình Cine - Lưu bảng tường thuật (Report)
|
Đo lường |
- B mode: đo khoảng cách, góc đo, đo chu vi, diện tích, thể tích, đo hình Ellipse… - Spectral Doppler: Tốc độ, áp suất, gia tốc - M mode: thời gian, độ dốc, khoảng cách - Chương trình bụng tổng quát - Chương trình sản khoa - Chương trình phụ khoa - Chương trình tim - Chương trình mạch máu - Chương trình niệu - Chương trình tim thai
|
Chương trình thai sản |
- Giai đoạn đầu thai kỳ: CRL, GS, YS - Thông số sinh học của thai: CRL, GS, YS, BPD, OFD, HC, APD, TAD, AC, FTA, FL, TTD, APTD - Sọ thai: màn não, OOD, IOD - Xưong dài thai: HUM, ULNA, TIB, RAD, FIB, CLAV, LV, AFI - Mạch máu cuốn rốn - Mạch máu não trung tâm - … theo các bảng tính HADLOCK, HANSMANN, JEANTY, KOREAN, MER, HOHLER, TOKYO, NELSON, ROBINSON, HELLMAN, NYBURG, SABBAGHA, MAYDEN, HILL, OSAKA, SHEPARD, HOCDLOCK1~4, TOKYO 2, và theo bảng thông số tự cài đặt của người sử dụng - Trọng lượng thai nhi - Quan sát và kết luận - Biểu đồ phát triển thai nhi - Bảng tường thuật - Lưu và SONOVIEW - In ra kết quả - Gởi dữ liệu đi
|
Đo Doppler |
- PWD - Nghiên cứu động mạch cảnh, mạch ngoại vi, nhịp tim, thể tích dòng chảy (Volume flow) - Tính toán: PI, RI, %STA, %STD, Peak velocity, Mean Velocity, tỉ lệ S/Đảng, tỉ lệ ICA/ECA, độ dốc(Gradient) - Phương pháp đo: tự động, giới hạn (lựa chọn vùng cần đo – phía trên, phía dưới, toàn bộ), đo bằng tay - Đo ở hình Real time - Chức năng tường trình kết quả (report): in trang tường thuật, lưu vao Sonoview II, gởi dữ liệu đi
|
Các chức năng hổ trợ |
- Nhập tên cơ sỡ, bệnh viện (thường trực) - Nhập cơ sở dữ liệu cho mỗi bệnh nhân - Soạn thảo trên màn hình - Đánh dấu mốc cơ thể (18 vị trí) - Chỉ dẫn cách sử dụng (Help Mode) - Bảng tường thuật chi tiết (Report)
|
Các chức năng đặt biệt |
- Ổ đĩa lưu trữ hơn 20.000 hình - Nối mạng chẩn đóan DICOM - Siêu âm hoà âm (Harmonic Imaging) - Hình ảnh chuyên biệt (Optimal specific Imaging) - Freehand 3D
|
Máy in
|
- Máy in màu Laser - In qua DICOM - Máy in nhiệt trắng đen - Máy in nhiệt màu
|
Nguồn điện xữ dụng |
- 220V/ 50Hz
|
Chứng nhận chất lượng |
- ISO 9001 - TUV
|