Chức năng :
- Màn hình hiển thị song song độ ẩm và nhiệt độ.
- Cho phép chọn độ C và độ F.
- Lưu giữ đồng thời các giá trị đo nhiệt độ và độ ẩm.
- Lưu giữ đồng thời các giá trị đo nhiệt độ và độ ẩm tối đa/tối thiểu/trung bình (MAX/MIN/AVG) với mốc thời gian
- Có chức năng hiển thị giá trị phép trừ tương đối Relative subtraction value (REL)
- Chức năng cài đặt báo động .
- Tự động tắt nguồn
- Đo nhiệt độ điểm sương (DEW-POINT) và nhiệt độ bầu ướt ( WET-BULB).
- Lưu trữ đến 200 giá trị đo
Ứng dụng : Máy đo nhiệt độ độ ẩm sử dụng con chíp có độ chính xác cao để đo nhiệt độ và độ ẩm tương đối, là thiết bị đo lý tưởng trong nhiều ứng dụng công nghiệp, phòng thí nghiệm và các công việc cần đo nhiệt độ độ ẩm.
Quy cách
- Màn hình LCD hiển thị 2 dòng, nhiệt độ và độ ẩm. Giá trị tối đa dòng trên là 1999. Giá trị đối đa dòng dưới là 9999.
- Có dấu hiệu báo pin yếu..
- Thời gian cập nhật dữ liệu : 1 giây.
- Pin sử dụng : Pin 9V, NEDA 1604, IEC 6F22 or JIS 006P.
- Tuổi thọ pin : 200 giờ sử dụng liên tiếp.
- Kích thước: 200 × 55 × 38 mm (L×W×H)(TM-183); 130 × 56 × 38 mm (L×W× H)(TM-183P)
- Trọng lượng: 200g (không gồm pin)
- Phụ kiện đi kèm: hướng dẫn sử dụng, pin, túi đựng, chong chóng đo nhiệt độ độ ẩm ( đối với loại TM-183P).
Thông số kỹ thuật :
- Nhiệt độ độ ẩm để máy hoạt động :0°C ~ +60°C,
- Nhiệt độ độ ẩm để cất giữ máy : -10 to 60°C,
- Phạm vi đo nhiệt độ: -20.0°C ~ +60.0°C (-4.0°F Humidity)
- Phạm vi đo độ ẩm : 1% ~ 99%RH.
- Độ chính xác - Độ ẩm ±3% (20~80%RH,@25℃) ±5% (80%,@25℃) – Nhiệt độ : ± 0.8℃, ±1.5℉.