Hộp số truyền động |
Hộp số | 6 số tự động |
Hãng sản xuất | TOYOTA - Camry |
Động cơ |
Loại động cơ | DOHC 16 van |
Dung tích xi lanh (cc) | 1998cc |
Dáng xe | Sedan |
Mã lực | 164 |
Màu thân xe | • Màu trắng |
Màu nội thất | • Màu Cafe |
Nhiên liệu |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Kích thước, trọng lượng |
Dài (mm) | 4850mm |
Rộng (mm) | 1825mm |
Cao (mm) | 1470mm |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2775mm |
Chiều rộng cơ sở trước/sau | 1580/1574 mm |
Số cửa | 4cửa |
Số chỗ ngồi | 5chỗ |
Trọng lượng không tải (kg) | 1480kg |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 70lít |
Năm sản xuất | 2018 |
Nội thất |
Nội thất
Điểm nổi bật nhất của xe Toyota Camry có lẽ là chiều dài cơ sở lên đến 2775mm, nhờ vậy mà không gian trong xe rất rộng rãi, khoảng cách giữa 2 hàng ghế cũng thoáng hơn nên hành khách sẽ cảm nhận xe khá thoải mái.
Ngoài ra, táp lô thiết kế đối xứng đơn giản, nổi bật hơn cả với các chi tiết ốp gỗ và mạ bạc, cùng với tay nắm cửa trong mạ crom, thể hiện đẳng cấp sang trọng của dòng Camry.
Tay lái 4 chấu, được bọc da cao cấp, tích hợp nút bấm điều khiển, có thể chỉnh tay 4 hướng nên cảm giác cầm lái luôn thoải mái, chắc tay. Gương chiếu hậu trong xe cũng hỗ trợ 2 chế độ ngày đêm, rất hữu ích khi chạy xe vào buổi tối, khi ánh sáng yếu.
Camry 2.0E 2018-2019 cũng sở hữu đồng hồ Optitron, có đèn báo chế độ Eco, vị trí cần số, đặc biệt là màn hình hiển thị đa thông tin TFT 4.2 inch rất trực quan, cung cấp thông tin cần thiết cho người lái một cách nhanh chóng. |
Ngoại thất |
Camry 2.0E 2018 mới sở hữu dáng xe bề thế với nhiều chi tiết được tạo tác rất tinh tế. Tiêu biểu là lưới tản nhiệt liền mạch với cụm đèn trước sắc sảo, tạo thành một dải sống động.
Cụm đèn trước của xe trang bị hiện đại với đèn cốt LED dạng bóng chiếu còn đèn pha vẫn là halogen, tích hợp dải LED chiếu sang ban ngày cá tính, hỗ trợ tính năng tự động tắt khi trời sáng cũng như điều chỉnh góc chiếu. Gạt mưa trước là kiểu gián đoạn điều chỉnh thời gian hiện đại. |
Thiết bị an toàn an ninh |
|
Phanh, giảm sóc, lốp xe |
Phanh trước | |
Phanh sau | |
Giảm sóc trước | |
Giảm sóc sau | |
Lốp xe | 215/60R16 |
Vành mâm xe | Đúc 16 inch 10 |
Túi khí an toàn |
Túi khí cho người lái | |
Túi khí cho hành khách phía trước | |
Túi khí cho hành khách phía sau | |
Túi khí hai bên hàng ghế | |
Túi khí treo phía trên hai hàng ghế trước và sau | |
Phanh& điều khiển |
Chống bó cứng phanh (ABS) | |
Phân bố lực phanh điện tử (EBD) | |
Trợ lực phanh khẩn cấp (EBA,BAS) | |
Tự động cân bằng điện tử (ESP) | |
Điều khiển hành trình (Cruise Control) | |
Hỗ trợ cảnh báo lùi | |
Khóa & chống trộm |
Chốt cửa an toàn | |
Khóa cửa tự động | |
Khóa cửa điện điều khiển từ xa | |
Khoá động cơ | |
Hệ thống báo trộm ngoại vi | |
Thông số khác |
Đèn sương mù | |
Đèn cảnh báo thắt dây an toàn | |
Đèn phanh phụ thứ 3 lắp cao | |